DE THI TOAN GIUA KY 1 lop 4
Chia sẻ bởi Đinh Quốc Nguyễn |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: DE THI TOAN GIUA KY 1 lop 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH …….. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ tên:…………………….. NĂM HỌC: 2010 – 2011
Lớp:……………………….. MÔN: TOÁN KHỐI 4
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên.
GV coi : ……………………………
GV chấm :…………………………
Câu 1. Đọc và viết các số sau: (1 điểm)
a. 135 726 :…………………………………………………………………………
b. 407 033: …………………………………………………………………………
c. Chín trăm sáu mươi bốn nghìn năm trăm: ……………………………………...
d. Ba trăm nghìn một trăm hai mươi bảy: ………………………………………….
Câu 2. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
a. 855 731 ( 854 731 b. 43 557 ( 45 557
c. 617 355 ( 617 355 d. 99 999 ( 100 000
Câu 3. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: (1 điểm)
A. 3 ngày = ?
a. 24 giờ b. 72 giờ c. 36 giờ d. 48 giờ
B. 5kg 8 g = ?
a. 58 g b. 508 g c. 580 g d. 5008 g
C. Chữ số 5 của số 843 570 thuộc hàng nào?
a. Hàng chục b. Hàng trăm c. Hàng nghìn d. Hàng chục nghìn
D. Chữ số 3 của số 873 507 thuộc lớp nào?
a. Lớp đơn vị b. Lớp triệu c. Lớp nghìn d. Lớp tỉ
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 56 348 + 2 354 b. 28 763 - 21 308 c. 13 056 x 5 d. 64 075 : 5
Câu 5: Tìm x : (1 điểm)
a. 84 513 b. 63 261 7 029
.................................... …………………………….
……………………… …………………………….
……………………… …………………………….
……………………… …………………………….
Câu 6. (1,5 điểm)
a. Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD có độ dài các cạnh là: AB = 5 cm; BC = 7 cm
b. Tính chu vi của hình chữ nhật trên.
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7. (2điểm)
Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 54 tuổi. Bố hơn con 32 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Câu 1: 1 điểm
a) Một trăm ba mươi lăm nghìn bảy trăm hai mươi sáu.
b) Bốn trăm linh bảy nghìn không trăm ba mươi ba.
c) 964 500
d) 300 127
Câu 2: 1 điểm
a) 855 731 > 854 731
b) 43 557 < 45 557
c) 617 355 = 617 355
d) 99 999 < 100 000
Câu 3: 1 điểm
A. b B. d
C. b D. a
Câu 4: 2 điểm
a) 56 348 b) 28 763
+ 2 354 - 21 308
58 702 7 455
c) 13 056 d) 64 075 5
x 5 14 12 815
65 280 4 0
0 7
25
0
Câu 5: 1 điểm
a) b)
Câu 6: 2 điểm
a) Vẽ hình đúng 0,5 điểm
b) Chu vi của hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
P = (5 + 7) x 2 = 24 cm (0,5 điểm)
Đáp số: 24 cm (0,25 diểm)
Câu 7: 2 điểm Hai lần tuổi con là:
54 - 32 = 22 (tuổi)
Tuổi của con là
Họ tên:…………………….. NĂM HỌC: 2010 – 2011
Lớp:……………………….. MÔN: TOÁN KHỐI 4
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên.
GV coi : ……………………………
GV chấm :…………………………
Câu 1. Đọc và viết các số sau: (1 điểm)
a. 135 726 :…………………………………………………………………………
b. 407 033: …………………………………………………………………………
c. Chín trăm sáu mươi bốn nghìn năm trăm: ……………………………………...
d. Ba trăm nghìn một trăm hai mươi bảy: ………………………………………….
Câu 2. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
a. 855 731 ( 854 731 b. 43 557 ( 45 557
c. 617 355 ( 617 355 d. 99 999 ( 100 000
Câu 3. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: (1 điểm)
A. 3 ngày = ?
a. 24 giờ b. 72 giờ c. 36 giờ d. 48 giờ
B. 5kg 8 g = ?
a. 58 g b. 508 g c. 580 g d. 5008 g
C. Chữ số 5 của số 843 570 thuộc hàng nào?
a. Hàng chục b. Hàng trăm c. Hàng nghìn d. Hàng chục nghìn
D. Chữ số 3 của số 873 507 thuộc lớp nào?
a. Lớp đơn vị b. Lớp triệu c. Lớp nghìn d. Lớp tỉ
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 56 348 + 2 354 b. 28 763 - 21 308 c. 13 056 x 5 d. 64 075 : 5
Câu 5: Tìm x : (1 điểm)
a. 84 513 b. 63 261 7 029
.................................... …………………………….
……………………… …………………………….
……………………… …………………………….
……………………… …………………………….
Câu 6. (1,5 điểm)
a. Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD có độ dài các cạnh là: AB = 5 cm; BC = 7 cm
b. Tính chu vi của hình chữ nhật trên.
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7. (2điểm)
Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 54 tuổi. Bố hơn con 32 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Câu 1: 1 điểm
a) Một trăm ba mươi lăm nghìn bảy trăm hai mươi sáu.
b) Bốn trăm linh bảy nghìn không trăm ba mươi ba.
c) 964 500
d) 300 127
Câu 2: 1 điểm
a) 855 731 > 854 731
b) 43 557 < 45 557
c) 617 355 = 617 355
d) 99 999 < 100 000
Câu 3: 1 điểm
A. b B. d
C. b D. a
Câu 4: 2 điểm
a) 56 348 b) 28 763
+ 2 354 - 21 308
58 702 7 455
c) 13 056 d) 64 075 5
x 5 14 12 815
65 280 4 0
0 7
25
0
Câu 5: 1 điểm
a) b)
Câu 6: 2 điểm
a) Vẽ hình đúng 0,5 điểm
b) Chu vi của hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
P = (5 + 7) x 2 = 24 cm (0,5 điểm)
Đáp số: 24 cm (0,25 diểm)
Câu 7: 2 điểm Hai lần tuổi con là:
54 - 32 = 22 (tuổi)
Tuổi của con là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Quốc Nguyễn
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)