ĐỀ THI TOÁN GIỮA KÌ II.TT22
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Như Ý |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN GIỮA KÌ II.TT22 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5
CUỐI KÌ I 2016-2017
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1 (30%)
Mức 2 (30%)
Mức 3 (30%)
Mức 4
( 10%)
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Xác định giá trị theo vị trí của các chữ số trong STP
Số câu
3
3
Số điểm
1,5
1,5
Kĩ năng thực hiện các phép tính với STP
Số câu
3
1
1
1
1
4
3
Số điểm
1,5
0,5
2
1
1
2
5
Giải toán có liên quan đến diện tích hình tam giác
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0,5
2
0,5
1
Tổng
Số câu
6
2
2
8
4
Số điểm
3
1
2
3
1
4
6
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Xác định giá trị theo vị trí của các chữ số trong STP
Số câu
3
3
Câu số
1,2,3
2
Kĩ năng thực hiện các phép tính với STP
Số câu
3
2
1
1
7
Câu số
4,5,6
8,1
2
4
3
Giải toán có liên quan đến diện tích hình tam giác
Số câu
1
1
2
Câu số
7
3
TS
TS câu
6
3
2
1
12
Trường TH PHÚ LƯƠNG2
Họ tên : ………………
Lớp: ….
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
Năm học : 2016 – 2017
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian : 40 phút
GT1 kí
MÃ SỐ PHÁCH
GT2 kí
SỐ TT
……………………………………………………………………………………………............................
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GK 1
Chữ kí của GK 2
MÃ SỐ PHÁCH
I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Học sinh khoanh tròn chữ đúng trước kết quả đúng
Câu 1: Số nào dưới đây có chữ số 2 ở hàng phần trăm:
A. 0,2005 B. 0,0205 C. 0,0025 D. 0,0502
Câu 2 : Số lớn nhất trong các số : 7,85 ; 7,58 ; 8,57 ; 8,75 là :
A. 7,85 B. 7,58 C. 8,57 D. 8,75
Câu 3: Hỗn số 5 chuyển thành số thập phân là
A. 5,6 B. 5,06 C. 6,5 D. 6,05
Câu 4: 12,34x 100 = ?
A. 0,1234 B. 1,234 C. 1234 D. 123,4
Câu 5: 5kg 23g = ..........kg (0,5đ)
A. 5,023kg B. 5,23kg C. 5230kg D. 5023kg
Câu 6: 23m2 17 dm2= ………..m2:
A. 23,17 B. 2,217 C. 23,017 D.23,0017
Câu 7 : Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 6,5cm, chiều cao là 4,2cm.
Diện tích của hình tam giác đó là:
A. 27,3cm2 B. 5,35cm2 C .13,65 cm2
Câu 8: Số học sinh nữ của lớp 5/1 là 15 và chiếm 60% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5/1 có bao nhiêu học sinh:
A. 40 B. 25 C. 20 D. 30
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 57,648 + 35,37 b)70,9 - 23,26 c) 18,2 x 3,5 d) 17,55 : 3,9
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2 :(1 điểm) Tìm y : y - 18,7 = 13,5 : 4,5 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
CUỐI KÌ I 2016-2017
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1 (30%)
Mức 2 (30%)
Mức 3 (30%)
Mức 4
( 10%)
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Xác định giá trị theo vị trí của các chữ số trong STP
Số câu
3
3
Số điểm
1,5
1,5
Kĩ năng thực hiện các phép tính với STP
Số câu
3
1
1
1
1
4
3
Số điểm
1,5
0,5
2
1
1
2
5
Giải toán có liên quan đến diện tích hình tam giác
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
0,5
2
0,5
1
Tổng
Số câu
6
2
2
8
4
Số điểm
3
1
2
3
1
4
6
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Xác định giá trị theo vị trí của các chữ số trong STP
Số câu
3
3
Câu số
1,2,3
2
Kĩ năng thực hiện các phép tính với STP
Số câu
3
2
1
1
7
Câu số
4,5,6
8,1
2
4
3
Giải toán có liên quan đến diện tích hình tam giác
Số câu
1
1
2
Câu số
7
3
TS
TS câu
6
3
2
1
12
Trường TH PHÚ LƯƠNG2
Họ tên : ………………
Lớp: ….
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I
Năm học : 2016 – 2017
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian : 40 phút
GT1 kí
MÃ SỐ PHÁCH
GT2 kí
SỐ TT
……………………………………………………………………………………………............................
Điểm
Lời phê
Chữ kí của GK 1
Chữ kí của GK 2
MÃ SỐ PHÁCH
I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Học sinh khoanh tròn chữ đúng trước kết quả đúng
Câu 1: Số nào dưới đây có chữ số 2 ở hàng phần trăm:
A. 0,2005 B. 0,0205 C. 0,0025 D. 0,0502
Câu 2 : Số lớn nhất trong các số : 7,85 ; 7,58 ; 8,57 ; 8,75 là :
A. 7,85 B. 7,58 C. 8,57 D. 8,75
Câu 3: Hỗn số 5 chuyển thành số thập phân là
A. 5,6 B. 5,06 C. 6,5 D. 6,05
Câu 4: 12,34x 100 = ?
A. 0,1234 B. 1,234 C. 1234 D. 123,4
Câu 5: 5kg 23g = ..........kg (0,5đ)
A. 5,023kg B. 5,23kg C. 5230kg D. 5023kg
Câu 6: 23m2 17 dm2= ………..m2:
A. 23,17 B. 2,217 C. 23,017 D.23,0017
Câu 7 : Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 6,5cm, chiều cao là 4,2cm.
Diện tích của hình tam giác đó là:
A. 27,3cm2 B. 5,35cm2 C .13,65 cm2
Câu 8: Số học sinh nữ của lớp 5/1 là 15 và chiếm 60% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5/1 có bao nhiêu học sinh:
A. 40 B. 25 C. 20 D. 30
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 57,648 + 35,37 b)70,9 - 23,26 c) 18,2 x 3,5 d) 17,55 : 3,9
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2 :(1 điểm) Tìm y : y - 18,7 = 13,5 : 4,5 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Như Ý
Dung lượng: 86,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)