ĐỀ THI TOÁN GIỮA HK II 2013-2014
Chia sẻ bởi Lý Huỳnh |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN GIỮA HK II 2013-2014 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH Tài văn 2 ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 - 2014
Họ và tên: .............................................. Môn: Toán
Lớp : ..................... Thời gian: 45 phút.
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
* Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số . (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 2: Trong các phân số ; phân số tối giản là: (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 3: Các phân số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 4: Phân số nào lớn hơn 1 ? (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 5: 3m2 5dm2 = … dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
A. 35 B. 350 C. 305 D. 3050
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (0,5 điểm)
1 km2 = … m2
A . 1000 B. 10 000 C. 1 000 000 D. 100 000
Câu 7: Diện tích của hình bình hành có độ dài đáy là 12 cm và chiều cao là 8 cm là: (0,5 điểm)
A. 20 cm2 B. 96 cm C. 96 cm2 D. 6 cm2
Câu 8 : Phân số nào dưới đây bé hơn 1? (0,5 điểm)
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: ( 1 điểm)
:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2: (2 điểm) Tính:
a/ = ……………………… b/=……………………………………….…
c/ =..................................... d/=............................……………………….
Bài 3: Tìm X: (1 điểm)
a. X + = b. X - =
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
Bài 4: (2 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 96m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của khu đất đó ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
B
C
B
C
D
C
C
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN : (4 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: ( 1 điểm)
: Năm phần hai 0,25 điểm
: Ba phần tám 0,25 điểm
: Chín phần bốn 0,25 điểm
: Bốn phần bảy 0,25 điểm
Bài 2 (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
A. = 0,5 điểm B. =
Họ và tên: .............................................. Môn: Toán
Lớp : ..................... Thời gian: 45 phút.
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
* Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số . (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 2: Trong các phân số ; phân số tối giản là: (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 3: Các phân số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 4: Phân số nào lớn hơn 1 ? (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 5: 3m2 5dm2 = … dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
A. 35 B. 350 C. 305 D. 3050
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (0,5 điểm)
1 km2 = … m2
A . 1000 B. 10 000 C. 1 000 000 D. 100 000
Câu 7: Diện tích của hình bình hành có độ dài đáy là 12 cm và chiều cao là 8 cm là: (0,5 điểm)
A. 20 cm2 B. 96 cm C. 96 cm2 D. 6 cm2
Câu 8 : Phân số nào dưới đây bé hơn 1? (0,5 điểm)
A. B. C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: ( 1 điểm)
:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2: (2 điểm) Tính:
a/ = ……………………… b/=……………………………………….…
c/ =..................................... d/=............................……………………….
Bài 3: Tìm X: (1 điểm)
a. X + = b. X - =
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
Bài 4: (2 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 96m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của khu đất đó ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
B
C
B
C
D
C
C
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN : (4 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: ( 1 điểm)
: Năm phần hai 0,25 điểm
: Ba phần tám 0,25 điểm
: Chín phần bốn 0,25 điểm
: Bốn phần bảy 0,25 điểm
Bài 2 (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
A. = 0,5 điểm B. =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Huỳnh
Dung lượng: 26,19KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)