Đề thi Toán GHKI Lớp 4
Chia sẻ bởi Hồ Hoàng Gia |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Toán GHKI Lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (GIỮA HỌC KỲ I)
MÔN: TOÁN (LỚP 4)
THỜI GIAN: 45 Phút (không kể thời gian phát đề)
(Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy in đề thi này)
PHẦN I. Mỗi phần bài tập dưới đây có các câu trả lời A; B; C; D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số gồm ba triệu, ba mươi nghìn và ba mươi viết là:
A. 303 030; B. 3 030 030; C. 3 030 300; D. 30 030 030.
2. Giá trị của chữ số 8 trong số 374 852 là:
A. 800; B. 80; C. 8; D. 8 000.
3. Số bé nhất trong các số: 594 746; 594 764; 594 674; 594 647 là ?
A. 594 764; B. 594 746; C. 594 674; D. 594 647.
4. 3 tấn 261 kg = ………… kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là ?
A. 321; B. 361; C. 3261; D. 3216.
5. 4 phút 30 giây = ……… giây. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là ?
A. 270; B. 430; C. 180; D. 200.
PHẦN II. Làm các bài tập sau:
1. Tính giá trị các biểu thức
a. 68 x 5 : 10 x 7 = b. 748 – 283 + 59 =
2. Tìm X.
a. X : 45 = 36 b. 283 - X = 59
3. Giải bài toán.
Hai lớp 4A và 4B có tất cả 54 học sinh. Số học sinh lớp 4A nhiều hơn số học sinh lớp 4B là 2 em. Tính số học sinh mỗi lớp.
Tóm tắt Giải
ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 4 (GIỮA HKI 2009 – 2010)
PHẦN I: 2,5 điểm. Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.
Câu 1. 0,5 điểm Câu 2. 0,5 điểm
Câu 3. 0,5 điểm Câu 4. 0,5 điểm
Câu 5.
PHẦN II: 7,5 điểm.
Câu 1: 2,5 điểm.
a. 68 x 5 : 10 x 7 = b. 748 – 283 + 59 =
= 340 : 10 x 7 (0,5 điểm) = 465 + 59 (0,5 điểm)
= 34 x 7 (0,5 điểm) = 524 (0,5 điểm).
= 238 (0,5 điểm)
Câu 2: 2 điểm. Đúng mỗi ý cho 1 điểm.
a. X : 45 = 36 b. 283 - X = 59
X = 36 x 45 (0,5 điểm) X = 238 – 59 (0,5 điểm)
X = 1620 (0,5 điểm) X = 179 (0,5 điểm)
Câu 3. 3 điểm.
Bài giải:
Hai lần học sinh lớp 4A: (1 điểm)
54 + 2 = 56 (học sinh)
Số học sinh lớp 4A: (1 điểm)
56 : 2 = 28 (học sinh)
Số học sinh lớp 4B: (0,5 điểm)
28 – 2 = 26 (học sinh)
Đáp số: Lớp 4A có 28 học sinh (0,25 điểm)
Lớp 4B có 26 học sinh (0,25 điểm)
Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn cho đủ số điểm.
MÔN: TOÁN (LỚP 4)
THỜI GIAN: 45 Phút (không kể thời gian phát đề)
(Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy in đề thi này)
PHẦN I. Mỗi phần bài tập dưới đây có các câu trả lời A; B; C; D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số gồm ba triệu, ba mươi nghìn và ba mươi viết là:
A. 303 030; B. 3 030 030; C. 3 030 300; D. 30 030 030.
2. Giá trị của chữ số 8 trong số 374 852 là:
A. 800; B. 80; C. 8; D. 8 000.
3. Số bé nhất trong các số: 594 746; 594 764; 594 674; 594 647 là ?
A. 594 764; B. 594 746; C. 594 674; D. 594 647.
4. 3 tấn 261 kg = ………… kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là ?
A. 321; B. 361; C. 3261; D. 3216.
5. 4 phút 30 giây = ……… giây. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là ?
A. 270; B. 430; C. 180; D. 200.
PHẦN II. Làm các bài tập sau:
1. Tính giá trị các biểu thức
a. 68 x 5 : 10 x 7 = b. 748 – 283 + 59 =
2. Tìm X.
a. X : 45 = 36 b. 283 - X = 59
3. Giải bài toán.
Hai lớp 4A và 4B có tất cả 54 học sinh. Số học sinh lớp 4A nhiều hơn số học sinh lớp 4B là 2 em. Tính số học sinh mỗi lớp.
Tóm tắt Giải
ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 4 (GIỮA HKI 2009 – 2010)
PHẦN I: 2,5 điểm. Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.
Câu 1. 0,5 điểm Câu 2. 0,5 điểm
Câu 3. 0,5 điểm Câu 4. 0,5 điểm
Câu 5.
PHẦN II: 7,5 điểm.
Câu 1: 2,5 điểm.
a. 68 x 5 : 10 x 7 = b. 748 – 283 + 59 =
= 340 : 10 x 7 (0,5 điểm) = 465 + 59 (0,5 điểm)
= 34 x 7 (0,5 điểm) = 524 (0,5 điểm).
= 238 (0,5 điểm)
Câu 2: 2 điểm. Đúng mỗi ý cho 1 điểm.
a. X : 45 = 36 b. 283 - X = 59
X = 36 x 45 (0,5 điểm) X = 238 – 59 (0,5 điểm)
X = 1620 (0,5 điểm) X = 179 (0,5 điểm)
Câu 3. 3 điểm.
Bài giải:
Hai lần học sinh lớp 4A: (1 điểm)
54 + 2 = 56 (học sinh)
Số học sinh lớp 4A: (1 điểm)
56 : 2 = 28 (học sinh)
Số học sinh lớp 4B: (0,5 điểm)
28 – 2 = 26 (học sinh)
Đáp số: Lớp 4A có 28 học sinh (0,25 điểm)
Lớp 4B có 26 học sinh (0,25 điểm)
Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn cho đủ số điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Hoàng Gia
Dung lượng: 31,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)