ĐỀ THI TOÁN ĐKGHK1 TỪ K1 ĐẾN K5
Chia sẻ bởi Hồ Thị Xuân Phượng |
Ngày 10/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN ĐKGHK1 TỪ K1 ĐẾN K5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường TH số 1 Đồng Sơn
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
Năm học 2010 – 2011
Môn Toán – Lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên học sinh: Lớp:…..SBD…..
Đề chẵn
Bài 1. Tính:
a. 1 + 1 = ........ 3 + 0 = ........
1 + 2 = ........ 0 + 4 = ........
2 + 1 = ........ 3 + 1 = ........
4 + 0 = ........ 2 + 3 = ........
2 + 2 = ........ 0 + 2 = ........
5 + 0 = ..... 0 + 1 = ........
3 + 2 = ... . 1 + 4 = ........
2 + 0 = ....... 4 + 1 = ........
1 + 0 = ...... 1 + 3 = ........
0 + 3 = ....... 0 + 5 = ........
b. 1 + 0 + 2 = …. 1 + 0 + 1 = ….
1 + 2 + 1 = …. 0 + 2 + 2 = ….
1 + 1 + 3 = …. 1 + 3 + 0 = ….
2 + 1 + 1 = …. 1 + 1 + 2 = ….
0 + 1 + 3 = …. 1 + 3 + 1 = ….
Bài 2. ?
3 = …. + 1 2 + … = 5
… + 1 = 3 …. + 1 = 4
2 + …. = 4 3 = ….+ 2
4 + … = 5 … + 1 = 3
2 = 1 + … 4 = 0 + ….
Bài 3. 0 + 4 …. 2 + 2 3 + 0 ….1 + 2
? 0 + 2 …. 1 + 2 3 + 2 …. 4
1 + 2 …. 2 4 + 0 …. 2 + 3
2 + 2 …. 5 2 + 3 …. 3
3 + 1 …. 1 + 4 2 …. 1 + 3
Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống:
a)
0
6
b)
7
2
Bài 5. Viết các số 8, 6, 9 , 4, 1, 3
Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 6. a. Khoanh vào số lớn nhất:
2 ; 5 ; 9 ; 1 ; 4
b. Khoanh vào số bé nhất:
4 ; 8 ; 7 ; 10 ; 3
Bài 7. Nối ô trống với số thích hợp:
a.
2
<
3
1
4
2
5
b.
3
>
1
4
3
2
5
Trường TH số 1 Đồng Sơn
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
Năm học 2010 – 2011
Môn Toán – Lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên học sinh: ............................................................Lớp:…..SBD……
Đề lẻ
Bài 1. Tính:
a. 0 + 3 = ........ 0 + 2 = ........
0 + 5 = ........ 2 + 3 = ........
1 + 0 = ........ 3 + 1 = ........
1 + 3 = ........ 0 + 4 = ........
2 + 0 = ........ 3 + 0 = ........
4 + 1 = ........ 1 + 1 = ........
3 + 2 = ........ 1 + 2 = ........
1 + 4 = ........ 2 + 1 = ........
5 + 0 = ........ 4 + 0 = ........
0 + 1 = ........ 2 + 2 = ........
b. 2 + 0 + 1 = ........ 2 + 0 + 2 =........
0 + 2 + 3 = ........ 1 + 1 + 1 = ........
1 + 3 + 0 = ........ 1 + 1 + 3 = ........
1 + 1 + 2 = ........ 2 + 1 + 1 = ........
1 + 3 + 1 = ........ 0 + 1 + 4 = ........
Bài 2. ?
2 + ......... = 5 3 = ........ + 1
........ + 1 = 4 ......... + 2
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
Năm học 2010 – 2011
Môn Toán – Lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên học sinh: Lớp:…..SBD…..
Đề chẵn
Bài 1. Tính:
a. 1 + 1 = ........ 3 + 0 = ........
1 + 2 = ........ 0 + 4 = ........
2 + 1 = ........ 3 + 1 = ........
4 + 0 = ........ 2 + 3 = ........
2 + 2 = ........ 0 + 2 = ........
5 + 0 = ..... 0 + 1 = ........
3 + 2 = ... . 1 + 4 = ........
2 + 0 = ....... 4 + 1 = ........
1 + 0 = ...... 1 + 3 = ........
0 + 3 = ....... 0 + 5 = ........
b. 1 + 0 + 2 = …. 1 + 0 + 1 = ….
1 + 2 + 1 = …. 0 + 2 + 2 = ….
1 + 1 + 3 = …. 1 + 3 + 0 = ….
2 + 1 + 1 = …. 1 + 1 + 2 = ….
0 + 1 + 3 = …. 1 + 3 + 1 = ….
Bài 2. ?
3 = …. + 1 2 + … = 5
… + 1 = 3 …. + 1 = 4
2 + …. = 4 3 = ….+ 2
4 + … = 5 … + 1 = 3
2 = 1 + … 4 = 0 + ….
Bài 3. 0 + 4 …. 2 + 2 3 + 0 ….1 + 2
? 0 + 2 …. 1 + 2 3 + 2 …. 4
1 + 2 …. 2 4 + 0 …. 2 + 3
2 + 2 …. 5 2 + 3 …. 3
3 + 1 …. 1 + 4 2 …. 1 + 3
Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống:
a)
0
6
b)
7
2
Bài 5. Viết các số 8, 6, 9 , 4, 1, 3
Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 6. a. Khoanh vào số lớn nhất:
2 ; 5 ; 9 ; 1 ; 4
b. Khoanh vào số bé nhất:
4 ; 8 ; 7 ; 10 ; 3
Bài 7. Nối ô trống với số thích hợp:
a.
2
<
3
1
4
2
5
b.
3
>
1
4
3
2
5
Trường TH số 1 Đồng Sơn
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1
Năm học 2010 – 2011
Môn Toán – Lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên học sinh: ............................................................Lớp:…..SBD……
Đề lẻ
Bài 1. Tính:
a. 0 + 3 = ........ 0 + 2 = ........
0 + 5 = ........ 2 + 3 = ........
1 + 0 = ........ 3 + 1 = ........
1 + 3 = ........ 0 + 4 = ........
2 + 0 = ........ 3 + 0 = ........
4 + 1 = ........ 1 + 1 = ........
3 + 2 = ........ 1 + 2 = ........
1 + 4 = ........ 2 + 1 = ........
5 + 0 = ........ 4 + 0 = ........
0 + 1 = ........ 2 + 2 = ........
b. 2 + 0 + 1 = ........ 2 + 0 + 2 =........
0 + 2 + 3 = ........ 1 + 1 + 1 = ........
1 + 3 + 0 = ........ 1 + 1 + 3 = ........
1 + 1 + 2 = ........ 2 + 1 + 1 = ........
1 + 3 + 1 = ........ 0 + 1 + 4 = ........
Bài 2. ?
2 + ......... = 5 3 = ........ + 1
........ + 1 = 4 ......... + 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Xuân Phượng
Dung lượng: 222,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)