đề thi toán + đáp án lớp 2
Chia sẻ bởi Lê Thị Nguyên |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: đề thi toán + đáp án lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường học
Họ, tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 2A . . .
Ngày kiểm tra : – 3 - 2013
Điể Điểm
KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Năm học : 2012 – 2013
MÔN :
gian : 40 phút
I , PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm )
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất .
Bài 1 : Tổng của các số hạng 54 và 19 là :
a. 83 b. 37 c. 73
Bài 2 : Kết quả đúng của phép tính 12 + 34 +42 =
a. 87 b. 88 c. 89
Bài 3 : Hình nào đã khoanh 1 số ngôi sao : ,
3
a . hình a b. hình b
hình a hình b
Bài 4: quả của phép tính 5 x 5 + 6 là :
a. 29 b . 30 c. 31
Bài 5 :Kết quả đúng của phép tính : 5 x 6 : 3 là :
a. 10 b .30 c. 20
Bài 6 :Các dấu cần điền của các phép so sánh : 3 x 2 . . . 12 : 4 15: 3 . . . 25 : 5
a. < . > b. > , = c. < , =
Bài 7 : Có 35 quyển vở chia đều cho 5 bạn . Mỗi bạn có số quyền vở là :
a. 7 quyền vở b. 8 quyền vở c. 9 quyền vở
Bài 8 : hôm qua là thứ hai thì ngày mai là thứ mấy ?
a. sáu b. năm c. tư
II, PHẦN TỰ LUẬN :( 6 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính :
27 + 36 9 + 58 61 – 28 51 - 39
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2 : ( ) Tìm x
a, 3 x X = 12 X x 3 = 15
Bài 3 : ( 2 điểm ) xe ô tô có 4 bánh .Hỏi 6 xe ô tô như thế có bao nhiêu bánh ?
Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
Bài 4: Tìm của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số giống nhau ?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
KIỂM TRA GIỮA KỲ II – Năm học 2012-2013
I, PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4điểm)
Khoanh mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm / 1 bài . Bài khoanh hai ý không có điểm .
Kết quả đúng là :
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Bài 8
c
b
a
c
a
b
a
c
II, PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Bài 1: 2 điểm
Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm .
Kết quả đúng là : 63 , 67 , 33 , 12
Bài 2: 1 điểm
Kết quả đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm .
Kết quả đúng là : a, x= 4 b, x = 5
Bài 3: 2 điểm
-Lời giải , phép tính , đáp số đúng đạt : 2 điểm .
-Lời giải sai , phép tính , đáp số đúng không có điểm .
Bài 4: 1 điểm
Số lớn nhất có hai chữ số là : 99
Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là số 11
Họ, tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 2A . . .
Ngày kiểm tra : – 3 - 2013
Điể Điểm
KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Năm học : 2012 – 2013
MÔN :
gian : 40 phút
I , PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm )
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất .
Bài 1 : Tổng của các số hạng 54 và 19 là :
a. 83 b. 37 c. 73
Bài 2 : Kết quả đúng của phép tính 12 + 34 +42 =
a. 87 b. 88 c. 89
Bài 3 : Hình nào đã khoanh 1 số ngôi sao : ,
3
a . hình a b. hình b
hình a hình b
Bài 4: quả của phép tính 5 x 5 + 6 là :
a. 29 b . 30 c. 31
Bài 5 :Kết quả đúng của phép tính : 5 x 6 : 3 là :
a. 10 b .30 c. 20
Bài 6 :Các dấu cần điền của các phép so sánh : 3 x 2 . . . 12 : 4 15: 3 . . . 25 : 5
a. < . > b. > , = c. < , =
Bài 7 : Có 35 quyển vở chia đều cho 5 bạn . Mỗi bạn có số quyền vở là :
a. 7 quyền vở b. 8 quyền vở c. 9 quyền vở
Bài 8 : hôm qua là thứ hai thì ngày mai là thứ mấy ?
a. sáu b. năm c. tư
II, PHẦN TỰ LUẬN :( 6 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính :
27 + 36 9 + 58 61 – 28 51 - 39
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2 : ( ) Tìm x
a, 3 x X = 12 X x 3 = 15
Bài 3 : ( 2 điểm ) xe ô tô có 4 bánh .Hỏi 6 xe ô tô như thế có bao nhiêu bánh ?
Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
Bài 4: Tìm của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số giống nhau ?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
KIỂM TRA GIỮA KỲ II – Năm học 2012-2013
I, PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4điểm)
Khoanh mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm / 1 bài . Bài khoanh hai ý không có điểm .
Kết quả đúng là :
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Bài 8
c
b
a
c
a
b
a
c
II, PHẦN TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Bài 1: 2 điểm
Tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm .
Kết quả đúng là : 63 , 67 , 33 , 12
Bài 2: 1 điểm
Kết quả đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm .
Kết quả đúng là : a, x= 4 b, x = 5
Bài 3: 2 điểm
-Lời giải , phép tính , đáp số đúng đạt : 2 điểm .
-Lời giải sai , phép tính , đáp số đúng không có điểm .
Bài 4: 1 điểm
Số lớn nhất có hai chữ số là : 99
Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là số 11
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Nguyên
Dung lượng: 89,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)