Đề thi Toán cuối năm lớp 5 năm học 2011-2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Như Hoa |
Ngày 10/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Toán cuối năm lớp 5 năm học 2011-2012 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra cuối năm học 20……- 20……
Môn: Toán lớp 5
Họ và tên: ...............................................................................
Lớp :...........Trường tiểu học …….. .Số báo danh...................
I . Phần trắc nghiệm( 5 đ ) : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 6 trong số thập phân 15,0675 có giá trị là:
A. B. C D. 6
Câu 2: Hỗn số ợc viết dưới dạng số thập phân là:
A.0,25 B. 3,0 C. 3,025 D. 3,25
Câu 3: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 5,67 dm= ........cm
A.567 B. 5670 C. 56,7 D. 56700
Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 27 m9 dm= ........m
A.27,9 B. 27,90 C. 27,09 D.27,009
Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 14 giờ 24 phút : 6 = .................giờ
A.2,4 giờ B. 2,04 giờ C.2,2 giờ D. 2 giờ
Câu 6: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 5,4 m và chiều cao 2,5 m là
A.6,75 m B. 13,5 m C. 67,5 m D. 6,75 m
Câu 7: Một hình tròn có đường kính 5 cm . Diện tích của hình tròn đó là
A.19,625 cm B. 78,5 cm C. 196,25 cm D. 15,7 cm
Câu 8: Một người đi xe đạp trong 1giờ 15phút được 16,25km. Vận tốc của người đó là:
A.12 km/giờ B. 1,3km/giờ C. 13km/phút D. 13km/giờ
Câu 9: Số dư của phép chia 41,885 : 8,6 khi thương có phần thập phân hai chữ số là
A.3 B. 0,3 C.0,03 D.0,003
Câu 10: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7 giờ 15 phút = .... giờ là
A.7,15 B. 15,7 C. 7,25 D. 435
II . Phần tự luận ( 5 đ )
Câu 1: Đặt tính rồi tính
234,568 + 409,72 802,79 - 95,874 78,09 x 0,63 96,35 : 20,5
Môn: Toán lớp 5
Họ và tên: ...............................................................................
Lớp :...........Trường tiểu học …….. .Số báo danh...................
I . Phần trắc nghiệm( 5 đ ) : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 6 trong số thập phân 15,0675 có giá trị là:
A. B. C D. 6
Câu 2: Hỗn số ợc viết dưới dạng số thập phân là:
A.0,25 B. 3,0 C. 3,025 D. 3,25
Câu 3: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 5,67 dm= ........cm
A.567 B. 5670 C. 56,7 D. 56700
Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 27 m9 dm= ........m
A.27,9 B. 27,90 C. 27,09 D.27,009
Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 14 giờ 24 phút : 6 = .................giờ
A.2,4 giờ B. 2,04 giờ C.2,2 giờ D. 2 giờ
Câu 6: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 5,4 m và chiều cao 2,5 m là
A.6,75 m B. 13,5 m C. 67,5 m D. 6,75 m
Câu 7: Một hình tròn có đường kính 5 cm . Diện tích của hình tròn đó là
A.19,625 cm B. 78,5 cm C. 196,25 cm D. 15,7 cm
Câu 8: Một người đi xe đạp trong 1giờ 15phút được 16,25km. Vận tốc của người đó là:
A.12 km/giờ B. 1,3km/giờ C. 13km/phút D. 13km/giờ
Câu 9: Số dư của phép chia 41,885 : 8,6 khi thương có phần thập phân hai chữ số là
A.3 B. 0,3 C.0,03 D.0,003
Câu 10: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7 giờ 15 phút = .... giờ là
A.7,15 B. 15,7 C. 7,25 D. 435
II . Phần tự luận ( 5 đ )
Câu 1: Đặt tính rồi tính
234,568 + 409,72 802,79 - 95,874 78,09 x 0,63 96,35 : 20,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Như Hoa
Dung lượng: 340,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)