ĐỀ THI TOÁN CUỐI NĂM LỚP 5

Chia sẻ bởi Vũ Thị Thanh Hiền | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN CUỐI NĂM LỚP 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Học sinh:…………………………………………
KIỂM TRA CUỐI NĂM

Lớp: 5
NĂM HỌC 2015 – 2016

Trường: Tiểu học Nam Thành
MÔN: TOÁN

Ngày kiểm tra: .......................................
Số phách:


Điểm toàn bài:

Nhận xét:

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Hỗn số 3được viết thành số thập phân là:
A. 15, 5 B. 3,5 C. 3,8
Câu 4: bao gạo là 84kg. bao gạo đó là:
A. 84kg B. 90kg C. 100kg

Câu 2: 10 % của 8dm là:
A. 10cm B. 8cm C. 0,8
Câu 5: 650 kg = ... tấn. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 6500 B. 0,65 C. 0,065

Câu 3: Dãy số được sắp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 3,505; 3,650; 3,055; 3,550.
B. 3,055; 3,505; 3,55; 3,650.
C. 3,650; 3,55; 3,505; 3,055.
Câu 6: Một hình tam giác có diện tích 40,8 cm2, chiều dài đáy là 8,5 cm. Chiều cao của tam giác đó là:
A. 4,8 cm. B. 9,6 cm. C. 2,4 cm.

II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 12 giờ 42 phút + 8 giờ 22 phút b) 4 giờ 17 phút – 1 giờ 36 phút
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
c) 3 giờ 17 phút x 6 d) 5 giờ 12 phút : 4
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: (1 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức b) Tìm x:
163 – 24,5 x 4,2 : 3 + 21,3 x x 5,3 = 9,01 x 4
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (2 điểm) Người ta dùng lưới rào xung quanh một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Hỏi:
Hàng rào dài bao nhiêu mét?
Diện tích lưới rào, biết hàng rào cao 15dm.
Biết 3m2 lưới giá 20 000 đồng. Tính số tiền dùng để mua lưới rào?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4:(1 điểm) Lúc 8 giờ 30 phút, một ca nô khởi hành từ bến A đến bến B. Đến bến B ca nô nghỉ 2 giờ 15 phút rồi từ bến B trở về bến A và đến bến A lúc 16 giờ 45 phút. Tính khoảng cách từ bến A đến bến B, biết rằng vận tốc riêng của ca nô là 24,3 km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,7 km/giờ.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5: (1 điểm) Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 6,2; tổng của số thứ hai và số thứ ba là 7,6; tổng của số thứ nhất và số thứ ba là 8,2. Vậy tổng của ba số là:
11
22
33






ĐÁP ÁN THI CUỐI NĂM
MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2015 – 2016
TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1: Hỗn số 3được viết thành số thập phân là:
C. 3,8
Câu 4: bao gạo là 84kg. bao gạo đó là:
C. 100kg

Câu 2: 10 % của 8dm là:
B. 8cm
Câu 5: 650 kg = ... tấn. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
B. 0,65

Câu 3: Dãy số được sắp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
B. 3,055; 3,505; 3,55; 3,650.
Câu 6: Một hình tam giác có diện tích 40,8 cm2, chiều dài đáy là 8,5 cm. Chiều cao của tam giác đó là:
B. 9,6 cm.

II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
21 giờ 4 phút
2 giờ 41 phút
19 giờ 42 phút
1 giờ 18 phút
Bài 2: (1 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức (0,5 điểm) b) Tìm x: (0,5 điểm)

163 – 24,5 x 4,2 : 3 + 21,3
= 163 – 102,9 : 3 + 21,3
= 163 – 34,3 + 21,3
= 128,7 + 21,3
= 150
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Thanh Hiền
Dung lượng: 177,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)