Đề Thi toán cuối năm lớp 4
Chia sẻ bởi Hà Lê |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi toán cuối năm lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ . . . . .ngày . . .tháng … năm 2008
Lớp : . . . . . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2007 -2008
Môn : Toán (Lớp 4) ; Thời gian : 50 phút
Bài 1. (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Trong các hình dưới đây hình thoi làøhình:
A B C D
b. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép đổi sau: 5 thế kỉ =……năm là:
A. 400 B. 600 C. 500 D. 5
c. Tìm y, biết 13 < y < 20 và y là số chia hết cho 2 và 3:
A. 12 B. 15 C. 16 D. 18
d. Số thích hợp để viết vào dấu chấm của phép so sánh = là:
A. 4 B. 7 C. 28 D. 35
Bài 2. Tính (4 điểm):
a) +
b) -
c)
d) :
Bài 3. (1 điểm) Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 320 dm2 + 680 dm2 …… 1000 dm2 b/ 60 phút 3 …… 4 giờ
Bài 4. (1 điểm) Cho hình bình hành với số đo
cạnh đáy và chiều cao như hình vẽ. Tính
diện tích hình bình hành đó?
Bài 5. (2 điểm) Cha hơn con 24 tuổi. Tuổi con bằng tuổi cha. Tính tuổi mỗi người?
Họ tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ . . . . .ngày . . .tháng … năm 2008
Lớp : . . . . . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2007 -2008
Môn : Toán (Lớp 4) ; Thời gian : 50 phút
Bài 1. (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Trong các hình dưới đây hình thoi làøhình:
A B C D
b. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép đổi sau: 5 thế kỉ =……năm là:
A. 400 B. 600 C. 5 D. 500
c. Tìm y, biết 13 < y < 20 và y là số chia hết cho 2 và 3:
A. 18 B. 16 C. 15 D. 12
d. Số thích hợp để viết vào dấu chấm của phép so sánh = là:
A. 35 B. 28 C. 7 D. 4
Bài 2. Tính (4 điểm):
a) +
b) -
c)
d) :
Bài 3. (1 điểm) Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 320 dm2 + 680 dm2 …… 1000 dm2 b/ 60 phút 3 …… 4 giờ
Bài 4. (1 điểm) Cho hình bình hành với số đo
cạnh đáy và chiều cao như hình vẽ. Tính
diện tích hình bình hành đó?
Bài 5. (2 điểm) Cha hơn con 24 tuổi. Tuổi con bằng tuổi cha. Tính tuổi mỗi người?
Lớp : . . . . . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2007 -2008
Môn : Toán (Lớp 4) ; Thời gian : 50 phút
Bài 1. (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Trong các hình dưới đây hình thoi làøhình:
A B C D
b. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép đổi sau: 5 thế kỉ =……năm là:
A. 400 B. 600 C. 500 D. 5
c. Tìm y, biết 13 < y < 20 và y là số chia hết cho 2 và 3:
A. 12 B. 15 C. 16 D. 18
d. Số thích hợp để viết vào dấu chấm của phép so sánh = là:
A. 4 B. 7 C. 28 D. 35
Bài 2. Tính (4 điểm):
a) +
b) -
c)
d) :
Bài 3. (1 điểm) Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 320 dm2 + 680 dm2 …… 1000 dm2 b/ 60 phút 3 …… 4 giờ
Bài 4. (1 điểm) Cho hình bình hành với số đo
cạnh đáy và chiều cao như hình vẽ. Tính
diện tích hình bình hành đó?
Bài 5. (2 điểm) Cha hơn con 24 tuổi. Tuổi con bằng tuổi cha. Tính tuổi mỗi người?
Họ tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ . . . . .ngày . . .tháng … năm 2008
Lớp : . . . . . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2007 -2008
Môn : Toán (Lớp 4) ; Thời gian : 50 phút
Bài 1. (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Trong các hình dưới đây hình thoi làøhình:
A B C D
b. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép đổi sau: 5 thế kỉ =……năm là:
A. 400 B. 600 C. 5 D. 500
c. Tìm y, biết 13 < y < 20 và y là số chia hết cho 2 và 3:
A. 18 B. 16 C. 15 D. 12
d. Số thích hợp để viết vào dấu chấm của phép so sánh = là:
A. 35 B. 28 C. 7 D. 4
Bài 2. Tính (4 điểm):
a) +
b) -
c)
d) :
Bài 3. (1 điểm) Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 320 dm2 + 680 dm2 …… 1000 dm2 b/ 60 phút 3 …… 4 giờ
Bài 4. (1 điểm) Cho hình bình hành với số đo
cạnh đáy và chiều cao như hình vẽ. Tính
diện tích hình bình hành đó?
Bài 5. (2 điểm) Cha hơn con 24 tuổi. Tuổi con bằng tuổi cha. Tính tuổi mỗi người?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Lê
Dung lượng: 88,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)