ĐE THI TOAN CUOI NAM- LOP 2
Chia sẻ bởi Lý Thị Hương |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: ĐE THI TOAN CUOI NAM- LOP 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHIẾU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
MÔN TOÁN- LỚP 2
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ......................................................................................Lớp:2.....
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
431; ........; 433;.........; .........;.........;..........; 438; 439;..........
2. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 215; 671; 359; 498.
...........................................................................................................................................................
3. Đặt tính rồi tính:
532 + 245 351 + 46 972 - 430 589 - 35
............. ............... ................ ..............
.............. ................ ................ ...............
.............. ............... ................ ................
4. Số?
x 7 x 8
: 5 : 4
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7dm = .....cm 1m = ......cm
5dm + 7dm = ......dm 12m - 8m = ......m
6. Cho 4 điểm A, B, C, D. A B
. .
D . . C
a) Dùng thước nối A với B; B với D; D với C rồi gọi tên đường gấp khúc.
b) Dùng thước đo các đoạn thẳng AB, BD, DC và tính độ dài đường gấp khúc đó.
7.a) Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 350m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn đường từ nhà Hà đến cổng trường là 600m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường dài bao nhiêu mét?
Bài giải
..................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
b) Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
Bài giải
..................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
8. Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính đúng :
+ =
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1. (1 điểm)
Điền lần lượt các số 432; 434; 435 ; 436; 437; 440 ghi 1 điểm
Bài 2. (1 điểm)
Viết đúng thứ tự các số từ lớn đến bé: 671; 498; 359; 215 được 1 điểm
Bài 3. (2 điểm)
Đặt tính và làm tính đúng mỗi phép tính ghi 1 điểm
Bài 4. (1 điểm)
Mỗi phép tính điền đúng kết quả ghi 0,25 điểm
Bài 5. (1 điểm)
Học sinh viết dúng mỗi số vào chỗ chấm ghi 0,25 điểm.
Bài 6. (1 điểm)
a) Dùng thước nối đúng được 0,25 điểm. Gọi đúng tên đường gấp khúc ABCD được 0,25 điểm.
b)Đo đúng độ dài các đọn thẳng được 0,25 điểm.Tính đúng độ đai đường gấp khúc được 0,25 điểm.
Bài 7. (2 điểm)
Học sinh làm đúng một bài dược 1 điểm
nêu được câu lời giả đúng 0,25 điểm; Làm đúng phép tính được 0,5 điểm; viết đúng đáp số 0.25 điểm.
Bài 8. (1 điểm) Điền số để có phép tính đúng 1 điểm.
MÔN TOÁN- LỚP 2
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ......................................................................................Lớp:2.....
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
431; ........; 433;.........; .........;.........;..........; 438; 439;..........
2. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 215; 671; 359; 498.
...........................................................................................................................................................
3. Đặt tính rồi tính:
532 + 245 351 + 46 972 - 430 589 - 35
............. ............... ................ ..............
.............. ................ ................ ...............
.............. ............... ................ ................
4. Số?
x 7 x 8
: 5 : 4
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7dm = .....cm 1m = ......cm
5dm + 7dm = ......dm 12m - 8m = ......m
6. Cho 4 điểm A, B, C, D. A B
. .
D . . C
a) Dùng thước nối A với B; B với D; D với C rồi gọi tên đường gấp khúc.
b) Dùng thước đo các đoạn thẳng AB, BD, DC và tính độ dài đường gấp khúc đó.
7.a) Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 350m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn đường từ nhà Hà đến cổng trường là 600m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường dài bao nhiêu mét?
Bài giải
..................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
b) Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
Bài giải
..................................................................................................
...................................................................................................
...................................................................................................
8. Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính đúng :
+ =
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1. (1 điểm)
Điền lần lượt các số 432; 434; 435 ; 436; 437; 440 ghi 1 điểm
Bài 2. (1 điểm)
Viết đúng thứ tự các số từ lớn đến bé: 671; 498; 359; 215 được 1 điểm
Bài 3. (2 điểm)
Đặt tính và làm tính đúng mỗi phép tính ghi 1 điểm
Bài 4. (1 điểm)
Mỗi phép tính điền đúng kết quả ghi 0,25 điểm
Bài 5. (1 điểm)
Học sinh viết dúng mỗi số vào chỗ chấm ghi 0,25 điểm.
Bài 6. (1 điểm)
a) Dùng thước nối đúng được 0,25 điểm. Gọi đúng tên đường gấp khúc ABCD được 0,25 điểm.
b)Đo đúng độ dài các đọn thẳng được 0,25 điểm.Tính đúng độ đai đường gấp khúc được 0,25 điểm.
Bài 7. (2 điểm)
Học sinh làm đúng một bài dược 1 điểm
nêu được câu lời giả đúng 0,25 điểm; Làm đúng phép tính được 0,5 điểm; viết đúng đáp số 0.25 điểm.
Bài 8. (1 điểm) Điền số để có phép tính đúng 1 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Thị Hương
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)