đề thi toan cuối kì i lớp 4 theo ma trận
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Thanh |
Ngày 09/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: đề thi toan cuối kì i lớp 4 theo ma trận thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP 4
HỌC KÌ I
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
2,0
1,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
4
4
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
4,0
6,0
Thứ ngày tháng năm 2015
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – LỚP 4
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
ĐỀ A
Giáo viên coi thi
(Ký ghi rõ họ tên)
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm thi
(Ký ghi rõ họ tên)
1…………………………....
………………………….....
2.…………………………...
………………………… .....
………………………………......
……………………………….......
…………………………………...
…………………………………....
1. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm)
Viết số
Đọc số
a) ………
Hai mươi bốn nghín ba trăm bốn mươi.
b) 180 715
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..
c) …………
Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm mười hai.
d) 8 350 191
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Chữ số 5 trong số 571638 có giá trị:
A. 5 B. 50 C. 5 000 D. 500 000
3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Số dư lớn nhất trong phép chia một số cho 3 là:
1 B. 3 C. 2 D. 4
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
a. 1 phút 35 giây = 95 giây
b. 5 tấn 3 tạ = 530 kg
5. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 14562 + 45827 b. 76524 – 53620 c. 248 x 12 d. 4725 : 15
………………… …………………… …………………….. …………………
………………… …………………… …………………….. …………………
………………… …………………… …………………….. …………………
………………… …………………… …………………….. …………………
6. Câu 6
Trong các số 3457; 4568; 2050; 2355; 2229 (1 điểm)
a) Số chia hết cho 2 là :…………………….
b) Số chia hết cho 5 là :……………………
c) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là :…………………………..
d) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là :…………………….
7. Trong các góc dưới đây: Góc nào là góc nhọn? Góc nào là góc tù? Góc nào là góc vuông? (1điểm)
A B C
………………………… …………………………… …………………………….
8. Hai thùng chứa được tất cả là 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước? (2 điểm)
Bài làm
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
Thứ ngày tháng năm 2015
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – LỚP 4
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
ĐỀ B
Giáo viên coi
HỌC KÌ I
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
2,0
1,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
4
4
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
4,0
6,0
Thứ ngày tháng năm 2015
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – LỚP 4
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
ĐỀ A
Giáo viên coi thi
(Ký ghi rõ họ tên)
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm thi
(Ký ghi rõ họ tên)
1…………………………....
………………………….....
2.…………………………...
………………………… .....
………………………………......
……………………………….......
…………………………………...
…………………………………....
1. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm)
Viết số
Đọc số
a) ………
Hai mươi bốn nghín ba trăm bốn mươi.
b) 180 715
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..
c) …………
Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm mười hai.
d) 8 350 191
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Chữ số 5 trong số 571638 có giá trị:
A. 5 B. 50 C. 5 000 D. 500 000
3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Số dư lớn nhất trong phép chia một số cho 3 là:
1 B. 3 C. 2 D. 4
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
a. 1 phút 35 giây = 95 giây
b. 5 tấn 3 tạ = 530 kg
5. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 14562 + 45827 b. 76524 – 53620 c. 248 x 12 d. 4725 : 15
………………… …………………… …………………….. …………………
………………… …………………… …………………….. …………………
………………… …………………… …………………….. …………………
………………… …………………… …………………….. …………………
6. Câu 6
Trong các số 3457; 4568; 2050; 2355; 2229 (1 điểm)
a) Số chia hết cho 2 là :…………………….
b) Số chia hết cho 5 là :……………………
c) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là :…………………………..
d) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là :…………………….
7. Trong các góc dưới đây: Góc nào là góc nhọn? Góc nào là góc tù? Góc nào là góc vuông? (1điểm)
A B C
………………………… …………………………… …………………………….
8. Hai thùng chứa được tất cả là 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước? (2 điểm)
Bài làm
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
Thứ ngày tháng năm 2015
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – LỚP 4
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
ĐỀ B
Giáo viên coi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Thanh
Dung lượng: 109,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)