Đề thi Toán cuối kì I (dự kiến 5)
Chia sẻ bởi Phạm Xuân Toạn |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Toán cuối kì I (dự kiến 5) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên HS:
…………………………………..
Lớp : 5D
( Đề thi 2b )
TRƯỜNG T.H. TRẦN HƯNG ĐẠO
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
Năm học : 2013-2014
Môn : TOÁN - LỚP 5
Ngày kiểm tra : ...../ 12 / 2013
ĐIỂM
XẾP THỨ
I/ Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm )
Khoanh tròn vào những câu trả lời đúng
1/ 8900m bằng bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 890km B. 89km C. 8,9km D. 0,89km
2/ Tìm 1 % của 200 000 đồng là:
A. 2 đồng B. 20 đồng C. 200 đồng D. 2 000 đồng
3/ Chữ số 7 trong số 853,467 có giá trị là:
A. B. C. D.
4/ Tỉ số phần trăm của 23 và 25 là:
A. 23 B. 25 C. 108,69 D. 92
II/ Phần tự luận: ( 8 điểm )
1/ Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm .(3đ )
90 phút = ……,…… giờ 2kg 13g = ……,……….…kg 201,3 m =…………..….. km 20 m2 9 dm2 = ………………..m2
5,6 tấn = …………….…kg 2013cm = …………….……..m2
2/ Đặt tính rồi tính (3đ - cộng trừ số thập phân 1 điểm, nhân chia 2 điểm )
1235,6 - 26,98 2013 + 31,02 68,4 x 46,8 678,51 : 35,9
………………. ………………. .…………….
………………. ………………. .…………….
………………. ………………. .…………….
.......................
4/(2đ) Tính diện tích phần tô đậm ........................
của hình vẽ bên. (ABMC)
A
5cm
M
5cm
B 6cm 6cm C
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn thi: Toán - Đề 2b
I/ Phần trắc nghiệm: ( 2 điểm )
Khoanh tròn vào những câu trả lời đúng
1/ 8900m bằng bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 890km B. 89km C. 8,9km D. 0,89km
2/ Tìm 1 % của hai 200 000 đồng là:
A. 2 đồng B. 20 đồng C. 200 đồng D. 2 000 đồng
3/ Chữ số 7 trong số 853,467 có giá trị là:
A. B. C. D.
4/ Tỉ số phần trăm của 23 và 25 là:
A. 23 B. 25 C. 108,69 D. 92
II/ Phần tự luận: ( 8 điểm )
1/ Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm .(3đ )
90 phút = 1,5 giờ 2kg 13g = 2,013 kg 201,3 m = 0,2013 km 20 m2 9 dm2 = 20,09 m2
5,6 tấn = 5 600 kg 2013cm = 0,2013 m2
2/ Đặt tính rồi tính (3đ - cộng trừ số thập phân 1 điểm, nhân chia 2 điểm )
1235,6 - 26,98 2013 + 31,02 68,4 x 46,8 678,51 : 35,9 (1208,62) (2044,02) ( 3201,12) (18,9)
4/ (2đ)Tính diện tích phần tô đậm
của hình vẽ bên. (ABMC)
A
5cm
M
5cm
B C
6cm 6cm
Diện tích hình tam giác ABC là : (6 + 6) x ( 5 + 5) : 2 = 60 (cm )
Diện tích hình tam giác BMC là : (6 + 6) x 5 : 2 = 30 (cm )
Tính diện tích phần tô đậm của hình vẽ bên là : 60 – 30 = 30 (cm )
Đáp số : 30 cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Xuân Toạn
Dung lượng: 18,98KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)