đề thi toán cuối kì 2 lớp 2
Chia sẻ bởi Nghiem Thu Sinh |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: đề thi toán cuối kì 2 lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra Định kỳ cuối ky II
Năm học: 2010 – 2011
Môn: Toán Lớp 2
Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: .....................................................
Trường tiểu học: ...........................................................
( Học sinh làm trực tiếp trên đề )
đề bài
Phần I: Hãy khoanh tròn và chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Một trăm, không chục, năm đơn vị hợp thành số nào ?
A.150 B.105 C.15 D.51
2. Viết các số 537 ; 920 ; 695 ; 708 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 695 ; 537 ; 920 ; 708 C. 537 ; 695 ; 708 ; 920
B. 537 ; 708 ; 695 ; 920 D. 695 ; 537 ; 920 ; 708
3. Số tròn chục ở giữa 170 và 190 là số nào ?
A. 160 C. 180
B. 170 D. 190
4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5m = .........dm b) 600cm = .........m
A. 5 dm A. 600 m
B. 50dm B. 60 m
C. 500dm C. 6 m
5. Số 458 được viết thành tổng các số tròn trăm, tròn chục và đơn vị là:
A. 400 + 58 C. 400 + 50 + 8
B. 300 + 158 D. 400 + 58 + 0
6. Số hình tam giác có trong hình vẽ:
A. Có 5 hình tam giác
B. Có 4 hình tam giác
C. Có 3 hình tam giác
Phần II
Bài 1.
a. Đặt tính rồi tính
85 + 29 597 – 234 2 : 2 + 84 = ..... ..... 4 x 8 – 32 = ...............
................ ................... = ...... = .......
................ ...................
................ ...................
Bài 2 Tìm x
a) x – 38 = 51 b) 3 x x = 24
......................................... ..................................................
......................................... ..................................................
Bài 3: Khối lớp Một có 85 học sinh. Khối lớp 2 có nhiều hơn khối lớp Một 12 học sinh. Hỏi khối lớp 2 có bao nhiêu học sinh ?
Tóm tắt Bài giải
........................................................ ....................................................................
........................................................ ....................................................................
........................................................ ....................................................................
........................................................ ....................................................................
........................................................ ....................................................................
Năm học: 2010 – 2011
Môn: Toán Lớp 2
Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: .....................................................
Trường tiểu học: ...........................................................
( Học sinh làm trực tiếp trên đề )
đề bài
Phần I: Hãy khoanh tròn và chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Một trăm, không chục, năm đơn vị hợp thành số nào ?
A.150 B.105 C.15 D.51
2. Viết các số 537 ; 920 ; 695 ; 708 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 695 ; 537 ; 920 ; 708 C. 537 ; 695 ; 708 ; 920
B. 537 ; 708 ; 695 ; 920 D. 695 ; 537 ; 920 ; 708
3. Số tròn chục ở giữa 170 và 190 là số nào ?
A. 160 C. 180
B. 170 D. 190
4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5m = .........dm b) 600cm = .........m
A. 5 dm A. 600 m
B. 50dm B. 60 m
C. 500dm C. 6 m
5. Số 458 được viết thành tổng các số tròn trăm, tròn chục và đơn vị là:
A. 400 + 58 C. 400 + 50 + 8
B. 300 + 158 D. 400 + 58 + 0
6. Số hình tam giác có trong hình vẽ:
A. Có 5 hình tam giác
B. Có 4 hình tam giác
C. Có 3 hình tam giác
Phần II
Bài 1.
a. Đặt tính rồi tính
85 + 29 597 – 234 2 : 2 + 84 = ..... ..... 4 x 8 – 32 = ...............
................ ................... = ...... = .......
................ ...................
................ ...................
Bài 2 Tìm x
a) x – 38 = 51 b) 3 x x = 24
......................................... ..................................................
......................................... ..................................................
Bài 3: Khối lớp Một có 85 học sinh. Khối lớp 2 có nhiều hơn khối lớp Một 12 học sinh. Hỏi khối lớp 2 có bao nhiêu học sinh ?
Tóm tắt Bài giải
........................................................ ....................................................................
........................................................ ....................................................................
........................................................ ....................................................................
........................................................ ....................................................................
........................................................ ....................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nghiem Thu Sinh
Dung lượng: 26,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)