ĐỀ THI TOÁN CUỐI KÌ 2_LỚP 2
Chia sẻ bởi Mai Hoa |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN CUỐI KÌ 2_LỚP 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II – LỚP 2
(Thời gian 45 phút)
ĐỀ 1
Bài 1: (1điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
216; 217; 228; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
Bài 2/ (1 điểm) Các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các ó sau từ bé đến lớn:
37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93
93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Bảy trăm chín mươi
790
…………………………………………………….
935
Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = .........dm
519cm = …….m…....cm
2m 6 dm = ……..dm 14m - 8m = ............
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
84 + 19
62 - 25
536 + 243
879 - 356
Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.
Bài7) Tìm x:(1 điểm)
a) x : 4 = 8
b) 4 x = 12 + 8
Bài 8: (1 điểm)Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Bài giải
..……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 9: (1,5 điểm)Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải
………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………...
Bài 10: Tính nhanh:
a)13 + 24 +18 +16 +27 +32 b) 15 + 13 +6 + 10 +17 +14 +25
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
ĐỀ 2
Bài 1 : Nối số thích hợp với ô trống: ( 1 điểm )
a) < 70
b) > 40
Bài 2 : Đặt tính rồi tính ( 2điểm )
52 + 27
………
………
………
54 – 19
………
………
………
33 + 59
………
………
………
71 – 29
………
………
………
Bài 3 : Tìm X ( 2 điểm )
X – 29 = 32
……………………….
……………………….
b)X + 55 = 95
………………………….
…………………………
Bài 4: ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 5 dm = ……. cm
40 cm = ……. dm
b) 1m = ……… cm
60 cm = …….. dm
Bài 5:(2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Bài 6 ( 1 điểm).
- Trong hình bên:
Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác
Bài 7 Tính nhanh:
a) 28 -17 -24 -23 -6 +62 b) 100 – 8 – 33 – 22 – 27
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
ĐỀ 3
Bài 1:Tính nhẩm(2đ)
2 x 6 = … 3 x 6 =… 27 : 3 =… 20 : 4 =…
15 : 3 = … 24 : 4 =… 4 x 7 =… 5 x 5 =…
Bài 2:Đặt tính rồi tính(2đ)
356+212 857-443 96-48 59+27
………. …….… ..…… ..…….
………. ………. ..…… ………
………. ………. ..…… ...……
Bài 3:Tính(2đ)
5 x 4 +15 =............................ 30 : 5 : 3 =...........................
7 giờ + 8 giờ =....................... 24km : 4 =...........................
Bài 4: Tìm x (1đ)
X x 5 =35 x + 15 = 74
… .…………………… ………………. …………
…..………………….... …………………………..
………………….....… …………………………..
Bài 5:Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?(2điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................
Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ?
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 7: Điền số ?
(Thời gian 45 phút)
ĐỀ 1
Bài 1: (1điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
216; 217; 228; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
Bài 2/ (1 điểm) Các số : 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các ó sau từ bé đến lớn:
37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93
93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Bảy trăm chín mươi
790
…………………………………………………….
935
Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = .........dm
519cm = …….m…....cm
2m 6 dm = ……..dm 14m - 8m = ............
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
84 + 19
62 - 25
536 + 243
879 - 356
Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.
Bài7) Tìm x:(1 điểm)
a) x : 4 = 8
b) 4 x = 12 + 8
Bài 8: (1 điểm)Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Bài giải
..……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 9: (1,5 điểm)Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải
………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………...
Bài 10: Tính nhanh:
a)13 + 24 +18 +16 +27 +32 b) 15 + 13 +6 + 10 +17 +14 +25
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
ĐỀ 2
Bài 1 : Nối số thích hợp với ô trống: ( 1 điểm )
a) < 70
b) > 40
Bài 2 : Đặt tính rồi tính ( 2điểm )
52 + 27
………
………
………
54 – 19
………
………
………
33 + 59
………
………
………
71 – 29
………
………
………
Bài 3 : Tìm X ( 2 điểm )
X – 29 = 32
……………………….
……………………….
b)X + 55 = 95
………………………….
…………………………
Bài 4: ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 5 dm = ……. cm
40 cm = ……. dm
b) 1m = ……… cm
60 cm = …….. dm
Bài 5:(2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Bài 6 ( 1 điểm).
- Trong hình bên:
Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác
Bài 7 Tính nhanh:
a) 28 -17 -24 -23 -6 +62 b) 100 – 8 – 33 – 22 – 27
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
ĐỀ 3
Bài 1:Tính nhẩm(2đ)
2 x 6 = … 3 x 6 =… 27 : 3 =… 20 : 4 =…
15 : 3 = … 24 : 4 =… 4 x 7 =… 5 x 5 =…
Bài 2:Đặt tính rồi tính(2đ)
356+212 857-443 96-48 59+27
………. …….… ..…… ..…….
………. ………. ..…… ………
………. ………. ..…… ...……
Bài 3:Tính(2đ)
5 x 4 +15 =............................ 30 : 5 : 3 =...........................
7 giờ + 8 giờ =....................... 24km : 4 =...........................
Bài 4: Tìm x (1đ)
X x 5 =35 x + 15 = 74
… .…………………… ………………. …………
…..………………….... …………………………..
………………….....… …………………………..
Bài 5:Có 24 bút chì màu ,chia đều cho 3 nhóm .Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu?(2điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................
Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ ?
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 7: Điền số ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Hoa
Dung lượng: 508,04KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)