De thi toan cuoi hoc ki 2 lop 4

Chia sẻ bởi Bùi Thị Thuận | Ngày 09/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: de thi toan cuoi hoc ki 2 lop 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Tiểu học TRA TOÁN CUỐI HỌC KÌ II
: 4 Thời gian : 40 phút
và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . …..


I/. trắc nghiệm: (5 điểm).

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Giá trị số 2 trong số 342011 là:
A. 20000 B. 2000 C. 200 D. 200000
Kết quả của phép tính 45+55+234 = . . . .
A. 100 B. 334 C. 244 D. 254
Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1:
A.  B.  C.  D. 
Trong các phân số dưới đây phân số nào tối giản.
A.  B.  C.  D. 
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m2 34dm2 = . . . . dm2 là:
A. 534 B. 5034 C. 5304 D. 5340
Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3:
A 542 B. 554 C. 552 D. 544
Tỉ lệ bản đồ 1: 10000, nếu đo tren bản đồ được 1cm thì độ dài thực là:
A. 100cm B. 1000cm C. 10000cm D. 10cm
Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 3dm và 6dm diện tích hình thoi là:
A. 18 dm2 B. 9 dm2 C. 9 dm D. 18 dm
Trong các hình dưới đây hình nào là hình bình hành:
A B.



C. D.


Lớp 4A có 26 học sinh, lớp 4B có 30 học sinh : Tỉ số của lớp 4A và lớp 4B là:
A.  B.  C.  D. 
II/. Phần tự tính: (5 điểm):

Bài 1:Thực hiện các phép tính:
 +  = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 -  = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 x  = . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 :  = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . .

Bài 2 : Tìm x :
a) x : 101 = 25 b) 1944 : x = 162
…………………. ………………………
………………… ……………………..
………………… ………………………

3/Bài toán: Bố hơn con 30 tuổi, tuổi con bằng  bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ?
Bài giải

……………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
…………………………………………………
………………………………………………….
…………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………

4/ Bài toán : Lớp 4A có 35 học sinh và lớp 4B có 33 học sinh cùng tham gia trồng cây . Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B là 10 cây . Hỏi mỗi lớp trồng bao nhiêu cây , biết rằng mỗi học sinh đều trồng số cây như nhau ?
Bài giải

……………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
…………………………………………………
………………………………………………….
…………………………………………………
…………………………………………………
……………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Thuận
Dung lượng: 59,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)