đề thi toán cuối học kì 2
Chia sẻ bởi Trương Anh Vũ |
Ngày 09/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: đề thi toán cuối học kì 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………………………
Lớp 4/ …
Điểm:………………………..
THI CUỐI HỌC KÌ II
Môn : Toán – Đề 5
Thời gian : 40 phút
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Rút gọn phân số được phân số tối giản là :
a. b. c. d .
Câu 2: Phép cộng 24675 + 45327 có kết quả là :
a. 699912 b. 69902 c. 70002 d. 60002
Câu 3 : Phép trừ 8634 – 3059 có kết quả là :
a. 5625 b. 5685 c. 5675 d. 5575
Câu 4: Giá trị của biểu thức 39200 : (85+15) là :
a. 3920 b. 39200 c. 392 d. 3092
Câu 5 : Một hình bình hành có dộ dài cạnh đáy là 30 cm , chiều cao 20cm. Diện tích của hình bình hành đó là :
a. 60 cm 2 b. 600 cm c. 600 cm2 d. 6000 cm2
Câu 6 : 26 m2 8 dm2 = ………… dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
a. 2608 b. 268 c. 2680 d. 26008
Câu 7: Tìm x : x = . Giá trị của x là :
a. b. 1 c. d.
Câu 8 : của 12 tháng là :
a. 8 tháng b. 6 tháng c . 7 tháng d. 5 tháng
Câu 9 : Phân số = . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
a. 11 b. 12 c. 13 d. 14
Câu 10 : Tổng của hai số là 25 . Tỉ số của hai số là . Số lớn là :
a. 15 b. 25 c. 10 d. 5
Câu 11 : Hiệu của hai số là 36. Tì số của hai số là . Số bé là :
a. 24 b. 42 c. 6 d. 7
Câu 12 : Phân số lớn hơn 1 là :
a. b. c. d .
Phần II. Tự luận
Câu 1 : Tính
a/ 3+ = ……………………………………………………………………......
b/ = ……………………………………………………………………….
c/ = …………………………………………………………………………
d/ : = ………………………………………………………………………
Câu 2 : Tổ Một góp được 36 quyển vở . Tổ Hai góp được nhiều hơn tổ Một 2 quyển nhưng ít hơn tổ Ba 2 quyển . Hỏi trung bình mỗi tổ góp được bao nhiêu quyển vở ?
Giải
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
ĐÁP ÁN – Đề 5
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: c.
Câu 2 : c. 70002
Câu 3 : d. 5575
Câu 4 : c. 392
Câu 5 : c. 600 cm2
Câu 6 : a. 2608
Câu 7 : b. 1
Câu 8 : a. 8 tháng
Câu 9 : d. 14
Câu 10: a. 15
Câu 11: c. 6
Câu 12: d.
Phần II. Tự luận
Câu 1 : a/ =
b/
c/
d/
Câu 2 : Giải
Số quyển vở tổ Hai góp được là :
36+2= 28 (quyển)
Số quyển vở tổ Ba góp được là :
38+2= 40 (quyển)
Trung bình mỗi tổ góp được là :
(36+38+40): 3 = 38 (quyển)
Đáp số : 38 quyển
Lớp 4/ …
Điểm:………………………..
THI CUỐI HỌC KÌ II
Môn : Toán – Đề 5
Thời gian : 40 phút
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1 : Rút gọn phân số được phân số tối giản là :
a. b. c. d .
Câu 2: Phép cộng 24675 + 45327 có kết quả là :
a. 699912 b. 69902 c. 70002 d. 60002
Câu 3 : Phép trừ 8634 – 3059 có kết quả là :
a. 5625 b. 5685 c. 5675 d. 5575
Câu 4: Giá trị của biểu thức 39200 : (85+15) là :
a. 3920 b. 39200 c. 392 d. 3092
Câu 5 : Một hình bình hành có dộ dài cạnh đáy là 30 cm , chiều cao 20cm. Diện tích của hình bình hành đó là :
a. 60 cm 2 b. 600 cm c. 600 cm2 d. 6000 cm2
Câu 6 : 26 m2 8 dm2 = ………… dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
a. 2608 b. 268 c. 2680 d. 26008
Câu 7: Tìm x : x = . Giá trị của x là :
a. b. 1 c. d.
Câu 8 : của 12 tháng là :
a. 8 tháng b. 6 tháng c . 7 tháng d. 5 tháng
Câu 9 : Phân số = . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
a. 11 b. 12 c. 13 d. 14
Câu 10 : Tổng của hai số là 25 . Tỉ số của hai số là . Số lớn là :
a. 15 b. 25 c. 10 d. 5
Câu 11 : Hiệu của hai số là 36. Tì số của hai số là . Số bé là :
a. 24 b. 42 c. 6 d. 7
Câu 12 : Phân số lớn hơn 1 là :
a. b. c. d .
Phần II. Tự luận
Câu 1 : Tính
a/ 3+ = ……………………………………………………………………......
b/ = ……………………………………………………………………….
c/ = …………………………………………………………………………
d/ : = ………………………………………………………………………
Câu 2 : Tổ Một góp được 36 quyển vở . Tổ Hai góp được nhiều hơn tổ Một 2 quyển nhưng ít hơn tổ Ba 2 quyển . Hỏi trung bình mỗi tổ góp được bao nhiêu quyển vở ?
Giải
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
………………………………………………………….
ĐÁP ÁN – Đề 5
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: c.
Câu 2 : c. 70002
Câu 3 : d. 5575
Câu 4 : c. 392
Câu 5 : c. 600 cm2
Câu 6 : a. 2608
Câu 7 : b. 1
Câu 8 : a. 8 tháng
Câu 9 : d. 14
Câu 10: a. 15
Câu 11: c. 6
Câu 12: d.
Phần II. Tự luận
Câu 1 : a/ =
b/
c/
d/
Câu 2 : Giải
Số quyển vở tổ Hai góp được là :
36+2= 28 (quyển)
Số quyển vở tổ Ba góp được là :
38+2= 40 (quyển)
Trung bình mỗi tổ góp được là :
(36+38+40): 3 = 38 (quyển)
Đáp số : 38 quyển
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Anh Vũ
Dung lượng: 81,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)