đề thi toán cuối học kì 1 lớp 2
Chia sẻ bởi Mạc Thùy Dung |
Ngày 09/10/2018 |
108
Chia sẻ tài liệu: đề thi toán cuối học kì 1 lớp 2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Đề 1
TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đầu đáp án đúng
a) 24 kg đọc là:
A. Hai mươi bốn B. Hai mươi tư ki-lô-gam
C. Hai mươi bốn ki-lô-gam D. Hai tư ki-lô-gam
b) Mười lăm đề-xi-mét viết là:
A. 105 dm B. 15 C. 15 cm D. 15 dm
c) Từ 7 giờ sáng đến 4 giờ chiều là bao nhiêu giờ đồng hồ?
A. 16 giờ B. 3 giờ C. 9 giờ D. 11 giờ
d) Hình vẽ dưới đây có mấy đường thẳng?
A. 2 đường thẳng
B. 3 đường thẳng
C. 4 đường thẳng
D. 5 đường thẳng
Câu 2: (1 điểm)
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 27; 72; 36; 63; 58; 85
………………………………………………………………………………
b) Kết quả phép tính nào có thể điền vào ô trống?
21 < < 31
TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
28 + 17 36 + 19 41 – 17 55 – 29
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2: (1 điểm) Tìm x
x – 57 = 15 61 – x = 24
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3: (1 điểm) Điền số vào chỗ ….
50cm = ………..dm 4dm = …….cm
18 cm = …...dm ...…cm 3dm4cm = …….cm
Bài 4: (2 điểm) Thùng dầu hỏa có 38 lít, thùng sơn có ít hơn thùng dầu hỏa 19 lít. Hỏi thùng sơn có bao nhiêu lít?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Đề 2
TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là:
A. 11 B. 33 C. 55 D. 22
Câu 2: Giá trị của biểu thức: 46 – 8 là:
A. 40 B. 38 C. 34 D. 54
Câu 3: Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
A. 3 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 4: 9dm = ………………cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 9 B. 90 C. 900 D. 9000
TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
25 + 12 68 – 34 9 + 43 80 - 22
............ ............ ............ ............
............ ............ ............ ............
............ ............ ............ ............
Bài 2: (2 điểm) Bố cân nặng 63kg, con cân nặng 28kg. Hỏi cả hai bố con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... Bài 3: (2 điểm) Tính nhẩm:
60 + 20 + 10 = ………………..
20 + 50 – 30 = ………………..
10 + 30 + 50 =…………..
40 – 30 + 15 =…………..
Đề 3
TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Số 95 đọc là:
A. Chín năm B. Chín lăm
C. Chín mươi năm D. Chín mươi lăm
Câu 2: Số liền trước của 89 là:
80 B. 90 C. 88 D. 87
Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số là:
98 B. 99 C. 11 D. 10
Câu 4: 14 + 2 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 16 B. 20 C. 26 D. 24
Câu 5: Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là:
A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ
Câu 6: Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính : 98 – …. = 90 là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 7
Câu 7: 2dm 3cm = …cm
A. 32 cm B. 23 cm C. 203 cm D. 230 cm
Câu 8: Hình bên có mấy hình tam giác?
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (4 điểm) Đặt tính rồi tính
64 + 27
TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đầu đáp án đúng
a) 24 kg đọc là:
A. Hai mươi bốn B. Hai mươi tư ki-lô-gam
C. Hai mươi bốn ki-lô-gam D. Hai tư ki-lô-gam
b) Mười lăm đề-xi-mét viết là:
A. 105 dm B. 15 C. 15 cm D. 15 dm
c) Từ 7 giờ sáng đến 4 giờ chiều là bao nhiêu giờ đồng hồ?
A. 16 giờ B. 3 giờ C. 9 giờ D. 11 giờ
d) Hình vẽ dưới đây có mấy đường thẳng?
A. 2 đường thẳng
B. 3 đường thẳng
C. 4 đường thẳng
D. 5 đường thẳng
Câu 2: (1 điểm)
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 27; 72; 36; 63; 58; 85
………………………………………………………………………………
b) Kết quả phép tính nào có thể điền vào ô trống?
21 < < 31
TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
28 + 17 36 + 19 41 – 17 55 – 29
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 2: (1 điểm) Tìm x
x – 57 = 15 61 – x = 24
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3: (1 điểm) Điền số vào chỗ ….
50cm = ………..dm 4dm = …….cm
18 cm = …...dm ...…cm 3dm4cm = …….cm
Bài 4: (2 điểm) Thùng dầu hỏa có 38 lít, thùng sơn có ít hơn thùng dầu hỏa 19 lít. Hỏi thùng sơn có bao nhiêu lít?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Đề 2
TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là:
A. 11 B. 33 C. 55 D. 22
Câu 2: Giá trị của biểu thức: 46 – 8 là:
A. 40 B. 38 C. 34 D. 54
Câu 3: Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
A. 3 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 4: 9dm = ………………cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 9 B. 90 C. 900 D. 9000
TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
25 + 12 68 – 34 9 + 43 80 - 22
............ ............ ............ ............
............ ............ ............ ............
............ ............ ............ ............
Bài 2: (2 điểm) Bố cân nặng 63kg, con cân nặng 28kg. Hỏi cả hai bố con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... Bài 3: (2 điểm) Tính nhẩm:
60 + 20 + 10 = ………………..
20 + 50 – 30 = ………………..
10 + 30 + 50 =…………..
40 – 30 + 15 =…………..
Đề 3
TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Số 95 đọc là:
A. Chín năm B. Chín lăm
C. Chín mươi năm D. Chín mươi lăm
Câu 2: Số liền trước của 89 là:
80 B. 90 C. 88 D. 87
Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số là:
98 B. 99 C. 11 D. 10
Câu 4: 14 + 2 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 16 B. 20 C. 26 D. 24
Câu 5: Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là:
A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ
Câu 6: Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính : 98 – …. = 90 là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 7
Câu 7: 2dm 3cm = …cm
A. 32 cm B. 23 cm C. 203 cm D. 230 cm
Câu 8: Hình bên có mấy hình tam giác?
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (4 điểm) Đặt tính rồi tính
64 + 27
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mạc Thùy Dung
Dung lượng: 146,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)