DE THI TOAN CO DAP AN
Chia sẻ bởi Dương Thị Mỹ Lương |
Ngày 10/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: DE THI TOAN CO DAP AN thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ I
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số 5, 8 đọc là: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………,
phần nguyên là: ……………….……………; phần thập phân là: ………………………………………
b) Số 37,42 đọc là: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………,
phần nguyên là: ………………….…………; phần thập phân là: ………………………………………
c) Số 502,467 đọc là: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………,
phần nguyên là: ………………………………; phần thập phân là: ………………………………………
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
gày
Viết là
Ba đơn vị, chín phần mười
Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm
Hai trăm, tám chục, chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn
Một trăm linh hai đơn vị, bốn mươi hai phần nghìn
Bảy mươi tám mét, chín mươi sáu phần trăm mét
Không tấn, tám phần nghìn tấn
Bài 3: Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
a) 70,58 + 9,86 b) 125 + 7, 34 c) 28,16 + 7,93 + 24
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
d) 408,23 – 62,81 e) 305 – 299,45 g) 12,56 – 11, 989
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
Bài 5: Một cửa hàng bán 240 kg gạo, trong đó có 85% là gạo tẻ, còn lại là gạo nếp. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo nếp?
Bài 6: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 7,2m và có diện tích bằng diện tích một cái sân hình vuông cạnh 12m.
Tính chiều dài mảnh đất hình chữ nhật đó.
Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó.
Bài 7: Trong các số sau đây, số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là:
A. 512,34 B. 432,15
C. 235,41 D. 423,51
Bài 8: Viết dưới dạng số thập phân được:
A. 3,0 B. 0,03
C. 30,0 D. 0,3
Bài 9: Số bé nhất trong các số sau đây là:
A. 8,25 B. 7,54
C. 6,99 D. 6,89
Bài 10: Trong các phép chia dưới đây, phép chia nào có thương lớn nhất ?
A 4,26 : 40 B. 42,6 : 0,4
C. 426 : 0,4 D. 426 : 0,04
ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ I
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
Số thập phân gồm có
Viết là
Năm đơn vị, bốn phần mười, hai phầm trăm
Ba mươi chín kg, hai trăm mười bảy phần nghìn kg
Một trăm linh năm đơn vị, sáu phần nghìn
Hai mươi bảy tạ, bốn mươi sáu phần nghìn tạ
Chín trăm bốn mươi lăm đơn vị, 2 phần trăm
Bảy đơn vị và bốn phần trăm
Bài 2: Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a) 1,28 x 5 b) 32 x 4,06 c) 12,5 x 3,8
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
d) 102 : 16 e) 108 : 22,5 g) 77,04 : 21,4
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
…………………………………………
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số 5, 8 đọc là: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………,
phần nguyên là: ……………….……………; phần thập phân là: ………………………………………
b) Số 37,42 đọc là: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………,
phần nguyên là: ………………….…………; phần thập phân là: ………………………………………
c) Số 502,467 đọc là: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………,
phần nguyên là: ………………………………; phần thập phân là: ………………………………………
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
gày
Viết là
Ba đơn vị, chín phần mười
Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm
Hai trăm, tám chục, chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn
Một trăm linh hai đơn vị, bốn mươi hai phần nghìn
Bảy mươi tám mét, chín mươi sáu phần trăm mét
Không tấn, tám phần nghìn tấn
Bài 3: Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
a) 70,58 + 9,86 b) 125 + 7, 34 c) 28,16 + 7,93 + 24
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
d) 408,23 – 62,81 e) 305 – 299,45 g) 12,56 – 11, 989
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
Bài 5: Một cửa hàng bán 240 kg gạo, trong đó có 85% là gạo tẻ, còn lại là gạo nếp. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo nếp?
Bài 6: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 7,2m và có diện tích bằng diện tích một cái sân hình vuông cạnh 12m.
Tính chiều dài mảnh đất hình chữ nhật đó.
Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó.
Bài 7: Trong các số sau đây, số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là:
A. 512,34 B. 432,15
C. 235,41 D. 423,51
Bài 8: Viết dưới dạng số thập phân được:
A. 3,0 B. 0,03
C. 30,0 D. 0,3
Bài 9: Số bé nhất trong các số sau đây là:
A. 8,25 B. 7,54
C. 6,99 D. 6,89
Bài 10: Trong các phép chia dưới đây, phép chia nào có thương lớn nhất ?
A 4,26 : 40 B. 42,6 : 0,4
C. 426 : 0,4 D. 426 : 0,04
ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ I
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
Số thập phân gồm có
Viết là
Năm đơn vị, bốn phần mười, hai phầm trăm
Ba mươi chín kg, hai trăm mười bảy phần nghìn kg
Một trăm linh năm đơn vị, sáu phần nghìn
Hai mươi bảy tạ, bốn mươi sáu phần nghìn tạ
Chín trăm bốn mươi lăm đơn vị, 2 phần trăm
Bảy đơn vị và bốn phần trăm
Bài 2: Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a) 1,28 x 5 b) 32 x 4,06 c) 12,5 x 3,8
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
d) 102 : 16 e) 108 : 22,5 g) 77,04 : 21,4
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
………………………………………… ………………………………………… …………………………………………
…………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Mỹ Lương
Dung lượng: 115,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)