Đề thi Toán CKI - Lớp 4

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hà | Ngày 09/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Đề thi Toán CKI - Lớp 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường TH Lê Hồng Phong Đề 1
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp : …………………………..

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - Năm học 2012 - 2013
Môn: Toán Lớp 4
(Thời gian: 40 phút)
Câu 1: (1 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 14m2 6dm2 = …………dm2 là:
A. 146 B. 1406 C. 1460 D. 14006
b) (0,5 ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 phút 20 giây = …………giây là:
A. 320 B. 20 C. 200 D. 80

Câu 2: (1 điểm) Cho các số 6045 ; 4568 ; 4050 ; 35766 :
a) Các số chia hết cho 2 là: ………………………………………………………….
b) Các số chia hết cho 3 là: …………………………………………………….……
c) Các số chia hết cho cả 3 và 5 là: …………………………………………….……
d) Các số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là: ……………………………………….….

Câu 3 : (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
46857 + 3444 : 28
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 4: (1,5 điểm) Tìm x:
a) 14536 – x = 3928 b) x : 56 = 203
………………………………….. ……………………………….
………………………………….. ……………………………….

Câu 5: (3 điểm) Đặt tính rồi tính:
518946 + 72529 435260 – 82753
......................... ………………
………………. ………………
………………. ………………
………………. ………………

237 x 23 2520 : 12
………………. ……………………….
………………. ……………………….
………………. ……………………….
………………. ……………………….
………………. ……………………….

Câu 6: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 97m, chiều dài hơn chiều rộng là 17m. Tính diện tích của mảnh vườn đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..


Câu 7: (0,5 điểm)
a) Với ba chữ số 3 ; 4 ; 6 hãy viết số chẵn lớn nhất có cả ba chữ số đó:
- Số chẵn lớn nhất có cả ba chữ số 3 ; 4 ; 6 là: ................................................
b) Với ba chữ số 3 ; 5 ; 6 hãy viết số lẻ bé nhất có cả ba chữ số đó:
- Số lẻ bé nhất có cả ba chữ số 3 ; 5 ; 6 là: ......................................................














Trường TH Lê Hồng Phong Đề 2
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp : …………………………..

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - Năm học 2012 - 2013
Môn: Toán Lớp 4
(Thời gian: 40 phút)
Câu 1: (1 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4dm2 6cm2 = …………cm2 là:
A. 406 B. 46 C. 4006 D. 460
b) (0,5 ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2 phút 30 giây = …………giây là:
A. 230 B. 32 C. 200 D. 150

Câu 2: (1 điểm) Cho các số 6045 ; 4568 ; 4050 ; 35766 :
a) Các số chia hết cho 5 là: ………………………………………………………….
b) Các số chia hết cho cả 2 và 3 là: …………………………………………….……
c) Các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: ……………………………
d) Các số chia hết cho cả 2 ; 3 và 5 là: ……………………………………….….

Câu 3 : (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
61729 – 1988 : 14
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 4: (1 điểm) Tìm x:
a) 4536 + x = 13928 b) 1908 : x = 36
………………………………….. ……………………………….
………………………………….. ……………………………….

Câu 5: (3 điểm) Đặt tính rồi tính:
427654 + 90837 768495 – 62736
......................... ………………
………………. ………………
………………. ………………
………………. ………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Hà
Dung lượng: 75,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)