De thi toạn- CK2(09-10)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hiền |
Ngày 10/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: de thi toạn- CK2(09-10) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên
LớpĐề lẻ
Kiểm tra định kì học kì 2- năm học: 2009 – 2010
Môn toán lớp 5. (Thời gian làm bài 40 phút)
Phần 1:
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo các câu trả lời A, B, C, D( là đáp số, là kết quả tínhHãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1.( 1đ). Chữ số 7 trong số thập phân 23,478 có giá trị là:
A. 7 B. 70 C. 7/10 D. 7/100
2.( 1đ). Phép nhân : 2 giờ 14 phút x 5 có kết quả là:
A. 1070 phút B. 17 giờ C. 11 giờ 10 phút D. 3 giờ 10 phút
3.( 1đ). Trong hình vẽ bên, diện tích phần gạch chéo chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích hình vuông?
A. 6% B. 10% C. 37,5% D. 40%
4.( 1đ). Một bục gỗ được ghép bởi 6 khối gỗ hình lập phương bằng nhau cạnh 4dm ( như hình vẽ). Thể tích của bục gỗ là:
A. 384 dm3 B. 96dm3 C. 64 dm3 D. 24dm 3
Phần 2:
1. (3 đ) Đặt tính rồi tính:
72,14 - 36,5 28,6 x 4,3 19,5:6 4dm
……………… ………………. …………………….
……………… ……………… ……………………..
……………… ……………… ……………………..
……………… ……………… …………………….
……………… ……………… …………………….
2.( 3đ). Một ô tô và một xe máy cùng đi một quãng đường dài 90 km, thời gian ô tô đi hết quãng đường là 1,5 giờ, vận tốc xe máybằng vận tốc ô tô. Tínhvận tốc xe máy. Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên
LớpĐề chẵn
Kiểm tra định kì học kì 2- năm học: 2009 – 2010
Môn toán lớp 5. (Thời gian làm bài 40 phút)
Phần 1:
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo các câu trả lời A, B, C, D( là đáp số, là kết quả tínhHãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1.( 1đ). Chữ số 4 trong số thập phân 23,478 có giá trị là:
A. 400 B. 4 C. 4/10 D. 4/100
2.( 1đ). Phép nhân : 2 giờ 17 phút x 4 có kết quả là:
A. 868 phút B. 9 giờ 8 phút C. 14 giờ 8 phút D. 3 giờ 8 phút
3.( 1đ). Trong hình vẽ bên, diện tích phần gạch chéo chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích hình vuông?
A. 62,5% B. 37,5% C. 10% D. 70%
4.( 1đ). Một bục gỗ được ghép bởi 6 khối gỗ hình lập phương bằng nhau cạnh 4dm ( như hình vẽ). Thể tích của bục gỗ là:
A. 24 dm3 B. 64dm3 C. 96 dm3 D. 384dm 3
Phần 2:
1. (3 đ). Đặt tính rồi tính:
65,27 - 18,4 28,3 x 3,7 17,7: 6 4dm
……………… ………………. …………………….
……………… ……………… ……………………..
……………… ……………… ……………………..
……………… ……………… …………………….
……………… ……………… …………………….
2.( 3đ). Một ô tô và một xe máycùng đi một quãng đường dài 90 km, thời gian xe máy đi hết quãng đường là 2,25 giờ, vận tốc ô tô bằng 3/2 vận tốc xe máy. Tínhvận tốc ô tô. Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
LớpĐề lẻ
Kiểm tra định kì học kì 2- năm học: 2009 – 2010
Môn toán lớp 5. (Thời gian làm bài 40 phút)
Phần 1:
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo các câu trả lời A, B, C, D( là đáp số, là kết quả tínhHãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1.( 1đ). Chữ số 7 trong số thập phân 23,478 có giá trị là:
A. 7 B. 70 C. 7/10 D. 7/100
2.( 1đ). Phép nhân : 2 giờ 14 phút x 5 có kết quả là:
A. 1070 phút B. 17 giờ C. 11 giờ 10 phút D. 3 giờ 10 phút
3.( 1đ). Trong hình vẽ bên, diện tích phần gạch chéo chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích hình vuông?
A. 6% B. 10% C. 37,5% D. 40%
4.( 1đ). Một bục gỗ được ghép bởi 6 khối gỗ hình lập phương bằng nhau cạnh 4dm ( như hình vẽ). Thể tích của bục gỗ là:
A. 384 dm3 B. 96dm3 C. 64 dm3 D. 24dm 3
Phần 2:
1. (3 đ) Đặt tính rồi tính:
72,14 - 36,5 28,6 x 4,3 19,5:6 4dm
……………… ………………. …………………….
……………… ……………… ……………………..
……………… ……………… ……………………..
……………… ……………… …………………….
……………… ……………… …………………….
2.( 3đ). Một ô tô và một xe máy cùng đi một quãng đường dài 90 km, thời gian ô tô đi hết quãng đường là 1,5 giờ, vận tốc xe máybằng vận tốc ô tô. Tínhvận tốc xe máy. Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên
LớpĐề chẵn
Kiểm tra định kì học kì 2- năm học: 2009 – 2010
Môn toán lớp 5. (Thời gian làm bài 40 phút)
Phần 1:
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo các câu trả lời A, B, C, D( là đáp số, là kết quả tínhHãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1.( 1đ). Chữ số 4 trong số thập phân 23,478 có giá trị là:
A. 400 B. 4 C. 4/10 D. 4/100
2.( 1đ). Phép nhân : 2 giờ 17 phút x 4 có kết quả là:
A. 868 phút B. 9 giờ 8 phút C. 14 giờ 8 phút D. 3 giờ 8 phút
3.( 1đ). Trong hình vẽ bên, diện tích phần gạch chéo chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích hình vuông?
A. 62,5% B. 37,5% C. 10% D. 70%
4.( 1đ). Một bục gỗ được ghép bởi 6 khối gỗ hình lập phương bằng nhau cạnh 4dm ( như hình vẽ). Thể tích của bục gỗ là:
A. 24 dm3 B. 64dm3 C. 96 dm3 D. 384dm 3
Phần 2:
1. (3 đ). Đặt tính rồi tính:
65,27 - 18,4 28,3 x 3,7 17,7: 6 4dm
……………… ………………. …………………….
……………… ……………… ……………………..
……………… ……………… ……………………..
……………… ……………… …………………….
……………… ……………… …………………….
2.( 3đ). Một ô tô và một xe máycùng đi một quãng đường dài 90 km, thời gian xe máy đi hết quãng đường là 2,25 giờ, vận tốc ô tô bằng 3/2 vận tốc xe máy. Tínhvận tốc ô tô. Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hiền
Dung lượng: 37,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)