De thi Toan CK1
Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Kiệt |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: De thi Toan CK1 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường: ............................................ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: ................................................. MÔN: TOÁN - KHỐI 2
Họ và tên: .......................................... Năm học: 2015– 2016
Bài 1. (1điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ 9 + 4 = ?
A. 14 B. 15 C. 13 D.94
b/ 17 – 9 = ?
A. 8 B. 9 C. 10 D. 12
c/ 15 – 8 = ?
A. 8 B. 9 C. 5 D. 7
d/ 8 + 6 = ?
A. 14 B. 15 C. 86 D. 68
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
27 + 69 14 + 56 77 – 48 63 – 45
……… ……… ………. ………
……… ……… ………. ………
……… ……… ………. ………
Bài 3: Tìm x: (1 điểm)
x + 20 = 48 x – 22 = 49
……………….. ............................. ……………… ......................
……………….............................. ……………….......................
Bài 4: Điền dấu >; <; = ( 1 điểm)
13 + 29 …… 28 + 14 97 – 58 …….32 + 5
Bài 5: ( 1 điểm)
a/ Xem lịch rồi cho biết:
11
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
7 14 21 28
1 8 15 22 29
2 9 16 23 30
3 10 17 24
4 11 18 25
5 12 19 26
6 13 20 27
- Tháng 11 có …… ngày.
- Có …… ngày chủ nhật.
b. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
………………….. …..…………………
Bài 6. (2 điểm )
a) Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
b) Thùng bé đựng được 51 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................
Bài 7: (1điểm)
Trong hình bên :
a) Có …… hình tam giác.
b) Có …... hình tứ giác.
Bài 8: Vẽ đoạn thẳng dài 12 cm (1 điểm)
………………………………………………………………………………
Lớp: ................................................. MÔN: TOÁN - KHỐI 2
Họ và tên: .......................................... Năm học: 2015– 2016
Bài 1. (1điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ 9 + 4 = ?
A. 14 B. 15 C. 13 D.94
b/ 17 – 9 = ?
A. 8 B. 9 C. 10 D. 12
c/ 15 – 8 = ?
A. 8 B. 9 C. 5 D. 7
d/ 8 + 6 = ?
A. 14 B. 15 C. 86 D. 68
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
27 + 69 14 + 56 77 – 48 63 – 45
……… ……… ………. ………
……… ……… ………. ………
……… ……… ………. ………
Bài 3: Tìm x: (1 điểm)
x + 20 = 48 x – 22 = 49
……………….. ............................. ……………… ......................
……………….............................. ……………….......................
Bài 4: Điền dấu >; <; = ( 1 điểm)
13 + 29 …… 28 + 14 97 – 58 …….32 + 5
Bài 5: ( 1 điểm)
a/ Xem lịch rồi cho biết:
11
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
7 14 21 28
1 8 15 22 29
2 9 16 23 30
3 10 17 24
4 11 18 25
5 12 19 26
6 13 20 27
- Tháng 11 có …… ngày.
- Có …… ngày chủ nhật.
b. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
………………….. …..…………………
Bài 6. (2 điểm )
a) Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
b) Thùng bé đựng được 51 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................
Bài 7: (1điểm)
Trong hình bên :
a) Có …… hình tam giác.
b) Có …... hình tứ giác.
Bài 8: Vẽ đoạn thẳng dài 12 cm (1 điểm)
………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Anh Kiệt
Dung lượng: 91,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)