đề thi toán CHKII

Chia sẻ bởi nguyễn thị hoài thanh | Ngày 09/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: đề thi toán CHKII thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường: PTDTBT TH Đă k Sao
Họ và tên: ..................................
Lớp : ………...………...............

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ II
Năm học : 2016-2017
Môn : Toán/ Lớp 4
Ngày kiểm tra : ……………...........





Điểm

Nhận xét:
...................................................................................................... ......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................





Câu 1: Trong các số sau, những số nào chia hết cho 9?
* Đánh dấu X vào ô trống trước câu trả lời đúng.
A. 1089 B. 7857
C. 4553 D. 1097
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt  trước ý có câu trả lời đúng.
* Phân số nào dưới đây bằng phân số  ?
A.  B.  C.  D. 
Câu 3: Kết quả của phép tính +  là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 34 m2 9dm2 = ......dm2 là:
A. 349 B. 3409 C. 34009 D. 3490
Câu 5: Viết số
a. Năm mươi sáu triệu năm trăm nghìn. ( viết là ..............................................)
b. Tám triệu ba trăm chín mươi nghìn năm trăm mười. ( viết là..................... )
Câu 6: Điền dấu >,<,=
a.  .......... ; b.  .......... ; c. 1 .......... d. 1......Error! Not a valid link.
Câu 7: Tính
 x  = .............................  :  = ...............................
Câu 8: Một hình bình hanh có độ dài đáy bằng 4 dm, chiều cao lá 34 cm. Hỏi diện tích hình bình hành đó bằng bao nhiêu xăng - ti - mét vuông?
A. 136 cm2 ; B. 13600 cm2 ; C. 1360 cm2 ; D. 13 cm2
Câu 9: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng bằng  chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: Năm nay hai cha con cộng lại được 48 tuổi. Bố hơn con 28 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi con bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................











HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ II
TOÁN – LỚP 4
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Đáp án
A-B
B
C
B



C



Điểm
1,0
0,5
0,5
1,0
1,0
1,0
1,0
1,0
2,0
1,0

Câu 5: Viết đúng mỗi số được 0,5 điểm
a. Năm mươi sáu triệu năm trăm nghìn. ( viết là 56.500.000)
b. Tám triệu ba trăm chín mươi nghìn năm trăm mười. ( viết là 8.390.510 )
Câu 6: Điền đúng mỗi dấu được 0,25 điểm
a.  >  ; b.  <  ; c. 1 >  d. 1 > Error! Not a valid link.
Câu 7: Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
 x  = =   :  =  x  = 
Câu 9:
Bài giải
                   Chiều rộng của mảnh vườn là:                                           
    40 x    =    16 (m )  ( 0, 25 đ)
                   Chu vi mảnh vườn là :                     ( 0,25 đ)
                             (40 +16) x 2  =  112 (m)            ( 0, 25 đ)
                   Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật  là:      ( 0,25 đ)
40 x 16 = 640  ( m2 )     (0,5 đ )
Đáp số:   Chu vi : 112 m
Diện tích: 640  m2     
Câu 10:
Hai lần tuổi con là:
48 – 28 = 20 ( Phần)
Tuổi con là:
20 : 2  = 10 (tuổi)
Tuổi của cha là:
10 + 28 = 38 ( tuổi)
Đáp số : Con 10 tuổi
Cha 38 tuổi
*Giải đúng bài toán 1 điểm













Câu I: ( 1 điểm)
Khoanh vào chữ đặt  trước ý có câu trả lời đúng.

3. Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:

4. Một đàn gà có tất cả 1200 con.  4/5 số gà là bao nhiêu con?
               A.   450             B. 800          C.  900           D.960
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn thị hoài thanh
Dung lượng: 203,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)