Đề thi toán CHKI khối 5
Chia sẻ bởi Dương Hoàng Anh |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề thi toán CHKI khối 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Thứ …….ngày .……… tháng ………… năm …………
Trường Tiểu học A Long Bình
Họ và tên :……………………
Lớp : 5…..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN : TOÁN
Năm học : 2013 – 2014
Thời gian làm bài:…..phút
Điểm
Nhận xét
TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: 14,5 m2 đọc là: ( 1 điểm )
Mười bốn phẩy năm mét vuông.
Một trăm bốn mươi lăm mét vuông.
Mười bốn phẩy năm mét khối.
Mười bốn phẩy năm mét.
Câu 2: viết dưới dạng số thập phân là: ( 1 điểm )
0,43 b. 4,3 c. 4,03 d. 4,003
Câu 3: các số thập phân sau 16,09 ; 15,245 ; 16,2 ; 15,3 ; 17 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: ( 1 điểm )
16,09 ; 15,245 ; 16,2 ; 15,3 ; 17
17 ; 15,245 ; 15,3 ; 16,09 ; 16,2
c. 17 ; 15,3 ; 16,2 ; 16,09 ; 15,245
d. 15,245 ; 15,3 ; 16,09 ; 16,2 ; 17
Câu 4: Tìm kết quả của phép tính sau : ( 2 điểm )
21,8 + 3,14 = 38 – 2,8 =
a. 24,94 a. 10
b. 2494 b. 35,2
c. 53,2 c. 36,2
d. 5,32 d. 36,8
5,07 x 10 = 157,25 : 3,7 =
a. 0,507 a. 0,425
b. 507 b. 4,25
c. 50,7 c. 425
d. 5,070 d. 42,5
Câu 5: 10 % của 500 là 50. Hỏi 20 % của 500 là bao nhiêu? ( 1 điểm )
100 b. 150 c. 200 d. 250
Câu 6 : Tìm 30% của 240 kg ( 1 điểm )
270kg b. 210kg c. 12,5 kg d. 72 kg
TỰ LUẬN
Câu 7: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng 15m. Người ta dành 20 % diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.
Bài giải
Câu 8 : Tìm số tự nhiên X biết :
0,95 < X < 1,12
………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CUỐI KỲ I MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học : 2013 – 2014
TRẮC NGHIỆM:
Khoanh mỗi câu đúng đạt 1 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 5
Câu 6
a
d
d
a
d
Câu 4: Tìm kết quả của phép tính sau : ( 2 điểm )
21,8 + 3,14 = 38 – 2,8 =
a. 24,94 a. 10
b. 2494 b. 35,2
c. 53,2 c. 36,2
d. 5,32 d. 36,8
5,07 x 10 = 157,25 : 3,7 =
a. 0,507 a. 0,425
b. 507 b. 4,25
c. 50,7 c. 425
d. 5,070 d. 42,5
B. TỰ LUẬN:
Câu 7:
Giải
Diện tích hình chữ nhật là: ( 0,25 đ )
18 x 15 = 270 ( m2 ) ( 0,75 đ )
Diện tích phần đất làm nhà là: ( 0,25 đ )
Trường Tiểu học A Long Bình
Họ và tên :……………………
Lớp : 5…..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN : TOÁN
Năm học : 2013 – 2014
Thời gian làm bài:…..phút
Điểm
Nhận xét
TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: 14,5 m2 đọc là: ( 1 điểm )
Mười bốn phẩy năm mét vuông.
Một trăm bốn mươi lăm mét vuông.
Mười bốn phẩy năm mét khối.
Mười bốn phẩy năm mét.
Câu 2: viết dưới dạng số thập phân là: ( 1 điểm )
0,43 b. 4,3 c. 4,03 d. 4,003
Câu 3: các số thập phân sau 16,09 ; 15,245 ; 16,2 ; 15,3 ; 17 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: ( 1 điểm )
16,09 ; 15,245 ; 16,2 ; 15,3 ; 17
17 ; 15,245 ; 15,3 ; 16,09 ; 16,2
c. 17 ; 15,3 ; 16,2 ; 16,09 ; 15,245
d. 15,245 ; 15,3 ; 16,09 ; 16,2 ; 17
Câu 4: Tìm kết quả của phép tính sau : ( 2 điểm )
21,8 + 3,14 = 38 – 2,8 =
a. 24,94 a. 10
b. 2494 b. 35,2
c. 53,2 c. 36,2
d. 5,32 d. 36,8
5,07 x 10 = 157,25 : 3,7 =
a. 0,507 a. 0,425
b. 507 b. 4,25
c. 50,7 c. 425
d. 5,070 d. 42,5
Câu 5: 10 % của 500 là 50. Hỏi 20 % của 500 là bao nhiêu? ( 1 điểm )
100 b. 150 c. 200 d. 250
Câu 6 : Tìm 30% của 240 kg ( 1 điểm )
270kg b. 210kg c. 12,5 kg d. 72 kg
TỰ LUẬN
Câu 7: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng 15m. Người ta dành 20 % diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.
Bài giải
Câu 8 : Tìm số tự nhiên X biết :
0,95 < X < 1,12
………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CUỐI KỲ I MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học : 2013 – 2014
TRẮC NGHIỆM:
Khoanh mỗi câu đúng đạt 1 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 5
Câu 6
a
d
d
a
d
Câu 4: Tìm kết quả của phép tính sau : ( 2 điểm )
21,8 + 3,14 = 38 – 2,8 =
a. 24,94 a. 10
b. 2494 b. 35,2
c. 53,2 c. 36,2
d. 5,32 d. 36,8
5,07 x 10 = 157,25 : 3,7 =
a. 0,507 a. 0,425
b. 507 b. 4,25
c. 50,7 c. 425
d. 5,070 d. 42,5
B. TỰ LUẬN:
Câu 7:
Giải
Diện tích hình chữ nhật là: ( 0,25 đ )
18 x 15 = 270 ( m2 ) ( 0,75 đ )
Diện tích phần đất làm nhà là: ( 0,25 đ )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Hoàng Anh
Dung lượng: 205,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)