ĐỀ THI TOÁN CHK1
Chia sẻ bởi Lưu Văn Tùng |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN CHK1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC 1 TRẦN HỢI
Họ và tên :
Lớp : 4 …
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – CUỐI HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN - LỚP 4
Ngày
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a/ Số “Một trăm linh tám nghìn ba trăm bốn mươi sáu” viết là :
A. 180346 B. 108364 C. 108346 D. 108436
b/ 2 tấn 72 kg = ? kg ; Số điền vào dấu ? là:
A. 272 B. 20072 C. 2720 D. 2072
d/ Trung bình cộng của hai số 24 và 76 là :
A . 100 B. 50 C. 500 D. 52
c/ Góc nhọn là góc :
A. Bé hơn góc vuông B. Lớn hơn góc vuông
C. Bằng góc vuông D. Bằng hai góc vuông
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
a/ 18346 + 60592
b/ 28637 – 5918
c/ 2035 x 43
d/ 5781 : 47
Bài 3 : Trong các số : 1734 ; 605 ; 4508 ; 901 ; 7345
Các số chia hết cho 2 là :
Các số chia hết cho 5 là :
Bài 4: Trường Tiểu học A có 526 học sinh. Trong đó số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 12 bạn. Hỏi trường Tiểu học A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài giải
Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD có số đo như hình bên.
a/ Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 4 – CHK I
NĂM HỌC 2011 - 2012
Bài 1 ( 2đ )
Khoanh đúng mỗi đáp án 0,5 điểm
Câu a - C ; Câu b – D ; Câu c - B ; Câu d - A
Bài 2 (4đ)
Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính 1 đ
Kết quả :
a/ 78938 b/ 22719 c/ 87505 d/ 123
Bài 3 (1đ)
a/ Tìm đúng 2 số chia hết cho 2 (0,5đ) 1 số ( 0,25đ) : 1734 ; 4508
b/ Tìm đúng 2 số chia hết cho 5 (0,5đ) 1 số (0,25đ) : 605 ; 7345
Bài 4 (2đ)
Số học sinh nam là : 0,25 đ
(526 + 12) : 2 = 269 (học sinh) 0,5đ
Số học sinh nữ là : 0,25 đ
(526 - 12) : 2 = 257 (học sinh) 0,5đ
hoặc 526 – 269 = 257
Đáp số: 269 học sinh nam;
257 học sinh nữ. 0,5đ
Bài 5 (1 đ)
a/ Tính đúng chu vi hình chữ nhật (0,5 đ) : (30 + 22) x 2 = 104 cm
b/ Tính đúng diện tích hình chữ nhật (0,5 đ) : 30 x 22 = 660 cm2
Trần Hợi, ngày 08 tháng 12 năm 2011
Giáo viên ra đề
Lưu Văn Tùng
Họ và tên :
Lớp : 4 …
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – CUỐI HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN - LỚP 4
Ngày
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a/ Số “Một trăm linh tám nghìn ba trăm bốn mươi sáu” viết là :
A. 180346 B. 108364 C. 108346 D. 108436
b/ 2 tấn 72 kg = ? kg ; Số điền vào dấu ? là:
A. 272 B. 20072 C. 2720 D. 2072
d/ Trung bình cộng của hai số 24 và 76 là :
A . 100 B. 50 C. 500 D. 52
c/ Góc nhọn là góc :
A. Bé hơn góc vuông B. Lớn hơn góc vuông
C. Bằng góc vuông D. Bằng hai góc vuông
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
a/ 18346 + 60592
b/ 28637 – 5918
c/ 2035 x 43
d/ 5781 : 47
Bài 3 : Trong các số : 1734 ; 605 ; 4508 ; 901 ; 7345
Các số chia hết cho 2 là :
Các số chia hết cho 5 là :
Bài 4: Trường Tiểu học A có 526 học sinh. Trong đó số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 12 bạn. Hỏi trường Tiểu học A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài giải
Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD có số đo như hình bên.
a/ Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 4 – CHK I
NĂM HỌC 2011 - 2012
Bài 1 ( 2đ )
Khoanh đúng mỗi đáp án 0,5 điểm
Câu a - C ; Câu b – D ; Câu c - B ; Câu d - A
Bài 2 (4đ)
Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính 1 đ
Kết quả :
a/ 78938 b/ 22719 c/ 87505 d/ 123
Bài 3 (1đ)
a/ Tìm đúng 2 số chia hết cho 2 (0,5đ) 1 số ( 0,25đ) : 1734 ; 4508
b/ Tìm đúng 2 số chia hết cho 5 (0,5đ) 1 số (0,25đ) : 605 ; 7345
Bài 4 (2đ)
Số học sinh nam là : 0,25 đ
(526 + 12) : 2 = 269 (học sinh) 0,5đ
Số học sinh nữ là : 0,25 đ
(526 - 12) : 2 = 257 (học sinh) 0,5đ
hoặc 526 – 269 = 257
Đáp số: 269 học sinh nam;
257 học sinh nữ. 0,5đ
Bài 5 (1 đ)
a/ Tính đúng chu vi hình chữ nhật (0,5 đ) : (30 + 22) x 2 = 104 cm
b/ Tính đúng diện tích hình chữ nhật (0,5 đ) : 30 x 22 = 660 cm2
Trần Hợi, ngày 08 tháng 12 năm 2011
Giáo viên ra đề
Lưu Văn Tùng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Văn Tùng
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)