Đề thi toán 8 kỳ 2 có đáp án
Chia sẻ bởi Lu Xuan Huong |
Ngày 13/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề thi toán 8 kỳ 2 có đáp án thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra học kỳ II
Môn: Toán 8
I, Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
a, Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
a, 2a < 3a nếu a là số âm b, 2a > 3a nếu a là số dương
c, 3a < 2a nếu a là số âm d, 3a < 2a nếu a là số dương
b, Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
a, 0.x + 7 > 0 b, c, d,
c, Trong hình bên, có MN//BC. Độ dài của x là: A, x = 6 ; B, x = 4 ;
C, x = 9 ; D, x = 5.
A
d, Trong hình bên biết AD là tia phân giác của góc BAC. Ta có : A, ; B,
C, ; D, Cả A, B, C đều sai.
B
Bài 2: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (...) trong mỗi câu sau để được mệnh đề đúng:
a, Khi nhân 2 vế của bất phương trình với 1 số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu (1) ...........................
- (2) .................................................................... nếu số đó âm.
b, Công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp đều là (3) .........................
Công thức tính thể tích của hình chóp đều là (4) ...............................................
Bài 3: Nối mỗi phương trình sau với tập nghiệm tương ứng của nó:
1
A
2
B
3
C
4
D
E
II, Tự luận: (7đ)
Bài 4: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a, 2x = 5 b, d, 3x + 5 7
Bài 5: Giải phương trình sau
Bài 6: Một người đi xe đạp từ Bảo Thắng đến Lào Cai với vận tốc 15 km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc 12 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường Bảo Thắng - Lào Cai.
Bài 7: Cho hình thang ABCD (AB // CD) Biết AB = 2,5 cm, AD = 3,5 cm, BD = 5 cm, và
a, Chứng minh rằng: (ADB (BCD.
b, Tính độ dài BC và CD.
c, Tính tỉ số diện tích hai tam giác ADB và BCD.
* Đáp án – Thang điểm:
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 đ)
Mỗi ý đúng cho 0,25 đ
Bài 1: a, - C b, - D c, - A d, - C
Bài 2: (1) số đó dương
(2) đổi chiều bất phương trình
(3) Sxq = p.d
(4) V = 1/3S.h
Bài 3: 1 - B 2 – D 3 – A 4 – E
II. Tự luận:(7đ)
Bài 4: (1,5đ)
a, 2x = 5 ( x = (0,5đ)
b,
( 5x = 15 (0,25đ)
( x = 3 (0,25đ)
c, 3x + 5 7
( 3x 2 (0,25đ)
( x (0,25đ)
Bài 5: (1đ)
Ta có: = 2x – 3 nếu x (0,25đ)
= 3 – 2x nếu x < (0,25đ)
- Giải đươc pt: khi x (0,25đ)
- Giải đươc pt: khi x < (0,25đ)
Bài 6: (1,5đ)
Chọn ẩn và đặt
Môn: Toán 8
I, Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
a, Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
a, 2a < 3a nếu a là số âm b, 2a > 3a nếu a là số dương
c, 3a < 2a nếu a là số âm d, 3a < 2a nếu a là số dương
b, Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
a, 0.x + 7 > 0 b, c, d,
c, Trong hình bên, có MN//BC. Độ dài của x là: A, x = 6 ; B, x = 4 ;
C, x = 9 ; D, x = 5.
A
d, Trong hình bên biết AD là tia phân giác của góc BAC. Ta có : A, ; B,
C, ; D, Cả A, B, C đều sai.
B
Bài 2: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (...) trong mỗi câu sau để được mệnh đề đúng:
a, Khi nhân 2 vế của bất phương trình với 1 số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu (1) ...........................
- (2) .................................................................... nếu số đó âm.
b, Công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp đều là (3) .........................
Công thức tính thể tích của hình chóp đều là (4) ...............................................
Bài 3: Nối mỗi phương trình sau với tập nghiệm tương ứng của nó:
1
A
2
B
3
C
4
D
E
II, Tự luận: (7đ)
Bài 4: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a, 2x = 5 b, d, 3x + 5 7
Bài 5: Giải phương trình sau
Bài 6: Một người đi xe đạp từ Bảo Thắng đến Lào Cai với vận tốc 15 km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc 12 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường Bảo Thắng - Lào Cai.
Bài 7: Cho hình thang ABCD (AB // CD) Biết AB = 2,5 cm, AD = 3,5 cm, BD = 5 cm, và
a, Chứng minh rằng: (ADB (BCD.
b, Tính độ dài BC và CD.
c, Tính tỉ số diện tích hai tam giác ADB và BCD.
* Đáp án – Thang điểm:
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 đ)
Mỗi ý đúng cho 0,25 đ
Bài 1: a, - C b, - D c, - A d, - C
Bài 2: (1) số đó dương
(2) đổi chiều bất phương trình
(3) Sxq = p.d
(4) V = 1/3S.h
Bài 3: 1 - B 2 – D 3 – A 4 – E
II. Tự luận:(7đ)
Bài 4: (1,5đ)
a, 2x = 5 ( x = (0,5đ)
b,
( 5x = 15 (0,25đ)
( x = 3 (0,25đ)
c, 3x + 5 7
( 3x 2 (0,25đ)
( x (0,25đ)
Bài 5: (1đ)
Ta có: = 2x – 3 nếu x (0,25đ)
= 3 – 2x nếu x < (0,25đ)
- Giải đươc pt: khi x (0,25đ)
- Giải đươc pt: khi x < (0,25đ)
Bài 6: (1,5đ)
Chọn ẩn và đặt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lu Xuan Huong
Dung lượng: 113,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)