đề thi toán 8 học kì 2 tự luận
Chia sẻ bởi Phạm Hà |
Ngày 12/10/2018 |
74
Chia sẻ tài liệu: đề thi toán 8 học kì 2 tự luận thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ II – TOÁN 8
A. Ma trận đề
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Phương trình bậc nhất một ẩn.
- Biết khái niệm PT bậc nhất một ẩn
- Hiểu và giải được PT đưa về PT bậc nhất 1 ẩn
- Vận dụng kiến thức để giải PT chứa ẩn ở mẫu.
-Vận dụng tốt kiến thức để giải bài toán bằng cách lập PT.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1,0
10%
1
1
10%
1
2
20%
4
4,0 40%
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Hiểu và giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Biểu diễn được tập nghiệm trên trục số.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1,5
15%
2
1,5 15%
3. Tam giác đồng dạng.
- Vận dụng tỉ số đồng dạng để chứng minh tỉ số diện tích hai tam giác, tính độ dài một cạnh của tam giác
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
4,0
40%
1
4,0 40%
4. Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều, hình hộp chữ nhật.
- Biết được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 điểm
5%
4
2,5 điểm
25 %
3
7,0 điểm
70 %
8
10 điểm
100%
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯNG HÀ
TRƯỜNG THCS MINH TÂN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học : 2016 – 2017
Môn : Toán 8
( Thời gian làm bài : 120 phút )
Bài 1.( 1,5 điểm ) Cho biểu thức : A = ( với x 3 )
a, Rút gọn biểu thức A
b, Tìm x để A =
Bài 2.( 2,5 điểm ). Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a,
b,
c,
Bài 3 . (1,5 điểm Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Lúc từ B về A người đó đi với vận tốc bằng vận tốc lúc đi . Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4 ( 3 điểm). Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H
a/Chứng minh đđồng dạng với . Từ đó suy ra AF.AB = AE. AC
b/Chứng minh:
c/Cho AE = 3cm, AB= 6cm. Chứng minh rằng SABC = 4SAEF
Bài 5. ( 0,5 điểm ). ) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 12 cm, AD = 16 cm, AA’ = 25 cm. Tính diện tích toàn phần và thể tích hình hộp chữ nhật..
Bài 6.( 1 điểm ) Cho 3 số a,b,c thỏa mãn a + b + c = 2. tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
A = a+ b+ c
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Bài
Đáp án
Điểm
Bài1
(1,5 đ )
( 1 đ) A = ( x 3 )
= + -
=
=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
b) ( 0,5 đ) . ĐK : x 3
A = = x - 3 = 4
x= 7 ( thỏa mãn điều kiện )
Vậy x = 7 thì A =
0,25
0,25
Bài 2
(2,5đ )
a, (0,75 đ)
TH1: x+5 = 3x+1 với x
x = 2 (nhận)
TH2: –x -5 =3x+1 với x < -5
x =
A. Ma trận đề
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Phương trình bậc nhất một ẩn.
- Biết khái niệm PT bậc nhất một ẩn
- Hiểu và giải được PT đưa về PT bậc nhất 1 ẩn
- Vận dụng kiến thức để giải PT chứa ẩn ở mẫu.
-Vận dụng tốt kiến thức để giải bài toán bằng cách lập PT.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1,0
10%
1
1
10%
1
2
20%
4
4,0 40%
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Hiểu và giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Biểu diễn được tập nghiệm trên trục số.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
1,5
15%
2
1,5 15%
3. Tam giác đồng dạng.
- Vận dụng tỉ số đồng dạng để chứng minh tỉ số diện tích hai tam giác, tính độ dài một cạnh của tam giác
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
4,0
40%
1
4,0 40%
4. Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều, hình hộp chữ nhật.
- Biết được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 điểm
5%
4
2,5 điểm
25 %
3
7,0 điểm
70 %
8
10 điểm
100%
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯNG HÀ
TRƯỜNG THCS MINH TÂN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học : 2016 – 2017
Môn : Toán 8
( Thời gian làm bài : 120 phút )
Bài 1.( 1,5 điểm ) Cho biểu thức : A = ( với x 3 )
a, Rút gọn biểu thức A
b, Tìm x để A =
Bài 2.( 2,5 điểm ). Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a,
b,
c,
Bài 3 . (1,5 điểm Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Lúc từ B về A người đó đi với vận tốc bằng vận tốc lúc đi . Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4 ( 3 điểm). Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H
a/Chứng minh đđồng dạng với . Từ đó suy ra AF.AB = AE. AC
b/Chứng minh:
c/Cho AE = 3cm, AB= 6cm. Chứng minh rằng SABC = 4SAEF
Bài 5. ( 0,5 điểm ). ) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 12 cm, AD = 16 cm, AA’ = 25 cm. Tính diện tích toàn phần và thể tích hình hộp chữ nhật..
Bài 6.( 1 điểm ) Cho 3 số a,b,c thỏa mãn a + b + c = 2. tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
A = a+ b+ c
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Bài
Đáp án
Điểm
Bài1
(1,5 đ )
( 1 đ) A = ( x 3 )
= + -
=
=
=
0,25
0,25
0,25
0,25
b) ( 0,5 đ) . ĐK : x 3
A = = x - 3 = 4
x= 7 ( thỏa mãn điều kiện )
Vậy x = 7 thì A =
0,25
0,25
Bài 2
(2,5đ )
a, (0,75 đ)
TH1: x+5 = 3x+1 với x
x = 2 (nhận)
TH2: –x -5 =3x+1 với x < -5
x =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hà
Dung lượng: 472,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)