ĐỀ THI TOÁN 8 HKI (BÌNH ĐỊNH)
Chia sẻ bởi Hải Nguyên Văn |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN 8 HKI (BÌNH ĐỊNH) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT HOÀI NHƠN
TRƯỜNG THCS……………………
Họ và tên:……………………………
SBD:……………..
Lớp:…………..
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Chữ ký GT1:
Chữ ký GT1:
MÃ PHÁCH:
………………………….……….………………..đường cắt phách………………………………………........
Điểm (Bằng số)
Điểm (Bằng chữ)
Chữ kí GK 1
Chữ kí GK 2
Mã phách
ĐỀ 1:
A- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu I: ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
1- Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là :
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
B. Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường chéo cách đều 4 đỉnh hình chữ nhật
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
D. Hình thoi là một hình thang cân
2- Đa thức x3 – 3x2 + 3x – 1 được phân tích thành nhân tử là:
A. (3x – 1)3 B. (x – 3)3 C. (1 – x)3 D. (x – 1)3
3- Để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, ta chứng minh :
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
C. Hình bình hành có hai cạnh đối song song
D. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau
4- Điều kiện của x để giá trị phân thức xác định là:
A. B. C. D.
5- Hình thang có đáy lớn là 3cm,đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 0,4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là
A. 3,2cm B. 2,7cm C. 2,8cm D. 2,9cm
6- Phân thức đối của là
A. B. C. D. -
7- bằng :
A. B. C. D.
8- Cho tam giác ABC, AC = 12 cm, AB = BC = 10 cm. Lấy D đối xứng với C qua B . Độ dài AD bằng :
A. 14 cm B. 15 cm C. 12 cm D. 16 cm
9. Phân thức sau khi rút gọn được :
A. B. C. D.
HS không làm bài vào phần gạch chéo này
10- Cho = . Đa thức P là :
A. P = x3 – y3 B. P = ( x- y )3 C. P = ( x + y )3 D. P = x3 + y3
11- Tứ giác ABCD trong đó có Â + = 1450 , bằng:
A. 1150 B. 2150 C. 1450 D. 450
12- Trục đối xứng của hình thang cân là :
A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân
B. Đường chéo của hình thang cân
C. Đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh bên của hình thang cân
D. Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân
13- Kết quả của phép tính 2x3(3x – 1) bằng:
A. 6x4 + 1 B. 6x4 +2x3 C. 6x4 - 1 D. 6x4 - 2x3
14- Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là :
Ngũ giác có năm góc bằng nhau là ngũ giác đều .
B. Tổng các góc ngoài của ngũ giác đều là 4v
C. Mỗi góc trong của ngũ giác đều bằng 1080.
D. Tam giác có ba góc bằng nhau là tam giác đều.
15- Một đa giác đều có tổng các góc trong là 14400. Số cạnh của đa giác này là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
16- Giá trị của biểu thức (-12x3y2z) : (4x2z) với x = , y = -1, z = 2012 là:
A. B. C. D.
Câu II: ( 1 điểm) Điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau để được câu đúng:
1- Giá trị của biểu thức x3 – 6x2 + 12x – 8 tại x = 42 là: ………………
2- Tam giác vuông có
TRƯỜNG THCS……………………
Họ và tên:……………………………
SBD:……………..
Lớp:…………..
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Chữ ký GT1:
Chữ ký GT1:
MÃ PHÁCH:
………………………….……….………………..đường cắt phách………………………………………........
Điểm (Bằng số)
Điểm (Bằng chữ)
Chữ kí GK 1
Chữ kí GK 2
Mã phách
ĐỀ 1:
A- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu I: ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
1- Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là :
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
B. Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường chéo cách đều 4 đỉnh hình chữ nhật
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
D. Hình thoi là một hình thang cân
2- Đa thức x3 – 3x2 + 3x – 1 được phân tích thành nhân tử là:
A. (3x – 1)3 B. (x – 3)3 C. (1 – x)3 D. (x – 1)3
3- Để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật, ta chứng minh :
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
C. Hình bình hành có hai cạnh đối song song
D. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau
4- Điều kiện của x để giá trị phân thức xác định là:
A. B. C. D.
5- Hình thang có đáy lớn là 3cm,đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 0,4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là
A. 3,2cm B. 2,7cm C. 2,8cm D. 2,9cm
6- Phân thức đối của là
A. B. C. D. -
7- bằng :
A. B. C. D.
8- Cho tam giác ABC, AC = 12 cm, AB = BC = 10 cm. Lấy D đối xứng với C qua B . Độ dài AD bằng :
A. 14 cm B. 15 cm C. 12 cm D. 16 cm
9. Phân thức sau khi rút gọn được :
A. B. C. D.
HS không làm bài vào phần gạch chéo này
10- Cho = . Đa thức P là :
A. P = x3 – y3 B. P = ( x- y )3 C. P = ( x + y )3 D. P = x3 + y3
11- Tứ giác ABCD trong đó có Â + = 1450 , bằng:
A. 1150 B. 2150 C. 1450 D. 450
12- Trục đối xứng của hình thang cân là :
A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân
B. Đường chéo của hình thang cân
C. Đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh bên của hình thang cân
D. Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân
13- Kết quả của phép tính 2x3(3x – 1) bằng:
A. 6x4 + 1 B. 6x4 +2x3 C. 6x4 - 1 D. 6x4 - 2x3
14- Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là :
Ngũ giác có năm góc bằng nhau là ngũ giác đều .
B. Tổng các góc ngoài của ngũ giác đều là 4v
C. Mỗi góc trong của ngũ giác đều bằng 1080.
D. Tam giác có ba góc bằng nhau là tam giác đều.
15- Một đa giác đều có tổng các góc trong là 14400. Số cạnh của đa giác này là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
16- Giá trị của biểu thức (-12x3y2z) : (4x2z) với x = , y = -1, z = 2012 là:
A. B. C. D.
Câu II: ( 1 điểm) Điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau để được câu đúng:
1- Giá trị của biểu thức x3 – 6x2 + 12x – 8 tại x = 42 là: ………………
2- Tam giác vuông có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hải Nguyên Văn
Dung lượng: 291,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)