Đề thi Toán 8 HK I 2016-2017
Chia sẻ bởi Trần Quang Hiệp |
Ngày 12/10/2018 |
119
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Toán 8 HK I 2016-2017 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 20/11/2016
Ngày kiểm tra: …………………………
Tuần 18. Tiết PPCT: 40 (ĐS) + 32 (HH)
KIỂM TRA: HỌC KÌ I (2016-2017)
MÔN : TOÁN – KHỐI 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức:
- Hằng đẳng thức đáng nhớ; nhân đơn thức với đa thức; cộng, trừ, nhân hai phân thức; phân tích đa thức thành nhân tử; chia đa thức cho đa thức
- Tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.; hai điểm đối xứng qua một điểm; đường trung bình của tam giác, của hình thang; diện tích đa giác.
b. Về kĩ năng:
-Thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức; cộng trừ nhân các phân thức; phân tích đa thức thành nhân tử; tìm giá trị của biến để biểu thức nhận giá trị nguyên
- Tính diện tích đa giác; chứng minh tứ giác là hình bình hành; tìm điều kiện để tứ giác trở thành một tứ giác đặc biệt
c. Về thái độ: Nghiêm túc làm bài , rút kinh nghiệm phương pháp học tập.
2. CHUẨN BỊ
a. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập kiến thức kĩ năng đã được dạy trong chương I, II; giấy nháp
b. Chuẩn bị của giáo viên:
* Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
Phép nhân và phép chia đa thức.
Nêu được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức (câu 1)
Biết thực hiện phép toán nhân và phép toán chia đa thức một cách chính xác. (Bài 1)
Số câu hỏi
1
2
3
Số điểm
1
1
2
Tỉ lệ
50%
50%
20%
Chủ đề: Phân tích đa thức thành nhân tử.
Biết nhận dạng đúng và phân tích đúng đa thức thành nhân tử. (Bài 2)
Số câu hỏi
2
2
Số điểm
2
2
Tỉ lệ
100%
20%
Các phép tính trên phân thức đại số.
Biết cách quy đồng và thực hiện các phép tính chính xác.
Biết tính đúng giá trị của biểu thức.
(Bài 3)
Số câu hỏi
2
2
Số điểm
1,5
1,5
Tỉ lệ
100%
20%
Tứ Giác
Nêu được dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật (Câu 2)
Biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết để chứng minh tứ giác là một hình thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vận dụng được định lý về đường trung bình của tam giác và đường trung bình của hình thang. (Bài 4a,b,c)
Số câu hỏi
1
3
4
Số điểm
1
2,5
3,5
Tỉ lệ
28,6%
71,4%
35%
Diện tích Đa giác
Biết vận dụng công thức tính diện tích đa giác chính xác (4d)
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
1,0
1
Tỉ lệ
100%
10%
TS câu hỏi
2
3
7
12
TS Điểm
2
2
6
10
Tỷ lệ %
20%
20%
60%
100%
* Đề kiểm tra
I. Lý thuyết (2 điểm)
Câu 1 (1 điểm) Nêu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức?
Câu 2 (1 điểm) Nêu dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật?
II. Bài tập (8 điểm)
Bài 1 (1điểm) Thực hiện phép tính
a) 2x2. (3x3 –x + 1) b) (x3 – 6x2 + 12x – 8) : (x2 – 4x + 4)
Bài 2 (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x2 – xy – 2x + 2y ; b) x2 – 6x – y2 + 9
Bài 3 (1,5 điểm) Cho biểu thức sau: A=
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị của A với x = -1
Bài 4 (3,5 điểm) Cho
Ngày kiểm tra: …………………………
Tuần 18. Tiết PPCT: 40 (ĐS) + 32 (HH)
KIỂM TRA: HỌC KÌ I (2016-2017)
MÔN : TOÁN – KHỐI 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức:
- Hằng đẳng thức đáng nhớ; nhân đơn thức với đa thức; cộng, trừ, nhân hai phân thức; phân tích đa thức thành nhân tử; chia đa thức cho đa thức
- Tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.; hai điểm đối xứng qua một điểm; đường trung bình của tam giác, của hình thang; diện tích đa giác.
b. Về kĩ năng:
-Thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức; cộng trừ nhân các phân thức; phân tích đa thức thành nhân tử; tìm giá trị của biến để biểu thức nhận giá trị nguyên
- Tính diện tích đa giác; chứng minh tứ giác là hình bình hành; tìm điều kiện để tứ giác trở thành một tứ giác đặc biệt
c. Về thái độ: Nghiêm túc làm bài , rút kinh nghiệm phương pháp học tập.
2. CHUẨN BỊ
a. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập kiến thức kĩ năng đã được dạy trong chương I, II; giấy nháp
b. Chuẩn bị của giáo viên:
* Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
Phép nhân và phép chia đa thức.
Nêu được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức (câu 1)
Biết thực hiện phép toán nhân và phép toán chia đa thức một cách chính xác. (Bài 1)
Số câu hỏi
1
2
3
Số điểm
1
1
2
Tỉ lệ
50%
50%
20%
Chủ đề: Phân tích đa thức thành nhân tử.
Biết nhận dạng đúng và phân tích đúng đa thức thành nhân tử. (Bài 2)
Số câu hỏi
2
2
Số điểm
2
2
Tỉ lệ
100%
20%
Các phép tính trên phân thức đại số.
Biết cách quy đồng và thực hiện các phép tính chính xác.
Biết tính đúng giá trị của biểu thức.
(Bài 3)
Số câu hỏi
2
2
Số điểm
1,5
1,5
Tỉ lệ
100%
20%
Tứ Giác
Nêu được dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật (Câu 2)
Biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết để chứng minh tứ giác là một hình thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vận dụng được định lý về đường trung bình của tam giác và đường trung bình của hình thang. (Bài 4a,b,c)
Số câu hỏi
1
3
4
Số điểm
1
2,5
3,5
Tỉ lệ
28,6%
71,4%
35%
Diện tích Đa giác
Biết vận dụng công thức tính diện tích đa giác chính xác (4d)
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
1,0
1
Tỉ lệ
100%
10%
TS câu hỏi
2
3
7
12
TS Điểm
2
2
6
10
Tỷ lệ %
20%
20%
60%
100%
* Đề kiểm tra
I. Lý thuyết (2 điểm)
Câu 1 (1 điểm) Nêu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức?
Câu 2 (1 điểm) Nêu dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật?
II. Bài tập (8 điểm)
Bài 1 (1điểm) Thực hiện phép tính
a) 2x2. (3x3 –x + 1) b) (x3 – 6x2 + 12x – 8) : (x2 – 4x + 4)
Bài 2 (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x2 – xy – 2x + 2y ; b) x2 – 6x – y2 + 9
Bài 3 (1,5 điểm) Cho biểu thức sau: A=
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị của A với x = -1
Bài 4 (3,5 điểm) Cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quang Hiệp
Dung lượng: 157,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)