De thi toan 8 giua ki 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Luân |
Ngày 13/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: De thi toan 8 giua ki 1 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
đề thi 8 tuần kỳ I năm học: 2005-2006
I, Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:
a, 16x2 + ( + 25 = (( + 5)2
b, (( - 1/2y)3 = 1/27x3 - ( + ( -(
c, (3xy2 + ( ) : 3y = ( + 2y
d, 2xy2z/4yz = (/8yz = (/2
Câu 2: ( 1điểm) Điền dấu (x) thích hợp vào ô đúng, sai
Câu
Nôi dung
Đúng
Sai
1
Tổng hai cạnh đáy của hình thang bàng hai lần đường trung bình của nó
2
Hình thang có hai cạnh bên bàng nhau là hình thang cân
3
Hình bình hành là hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau
4
Tam giác đều là hình có tâm đối xứng
II- Phần tự luận: ( 7điểm)
Câu1: ( 1 điểm ): Rút gọn biểu thức:
(((x2 + 1 )(x – 3 )-(x-3)(x2 +3x +9)(-x-24 ( :3x2
Câu 2: (2điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử.
a, 4x2 -9y2 -2x + 3y
b,3x2 - 6xy + 3y2 – 12z2
c, 2x2 – 5x + 3
d, x4 + 4
Câu 3: ( 3điểm)
Cho hình bình hành ABCD có AB = 2BC và góc D = 600. Gọi E và F lần lượt theo thứ tự là trung điểm của AB và CD.
a, Tứ giác FCEA là hình gì? Vì sao.
b, Tính số đo của góc CED
Câu 4: ( 1điểm) Chứng minh p3 – p chia hết cho 6 (p( N)
I, Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:
a, 16x2 + ( + 25 = (( + 5)2
b, (( - 1/2y)3 = 1/27x3 - ( + ( -(
c, (3xy2 + ( ) : 3y = ( + 2y
d, 2xy2z/4yz = (/8yz = (/2
Câu 2: ( 1điểm) Điền dấu (x) thích hợp vào ô đúng, sai
Câu
Nôi dung
Đúng
Sai
1
Tổng hai cạnh đáy của hình thang bàng hai lần đường trung bình của nó
2
Hình thang có hai cạnh bên bàng nhau là hình thang cân
3
Hình bình hành là hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau
4
Tam giác đều là hình có tâm đối xứng
II- Phần tự luận: ( 7điểm)
Câu1: ( 1 điểm ): Rút gọn biểu thức:
(((x2 + 1 )(x – 3 )-(x-3)(x2 +3x +9)(-x-24 ( :3x2
Câu 2: (2điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử.
a, 4x2 -9y2 -2x + 3y
b,3x2 - 6xy + 3y2 – 12z2
c, 2x2 – 5x + 3
d, x4 + 4
Câu 3: ( 3điểm)
Cho hình bình hành ABCD có AB = 2BC và góc D = 600. Gọi E và F lần lượt theo thứ tự là trung điểm của AB và CD.
a, Tứ giác FCEA là hình gì? Vì sao.
b, Tính số đo của góc CED
Câu 4: ( 1điểm) Chứng minh p3 – p chia hết cho 6 (p( N)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Luân
Dung lượng: 29,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)