De thi toan 8
Chia sẻ bởi Trần Thị Tuyết |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: de thi toan 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Môn: TOÁN - ĐẠI SỐ
Họ và tên học sinh: ………………………………………………………………………………………………
Lớp: 8A
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Trong các hằng đẳng thức sau, hằng đẳng thức nào sai:
A. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) C. (A + B)2 = A2 + AB + B2
B. A2 – B2 = (A + B)(A – B) D. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
Câu 2: Giá trị của biểu thức (24x2y ( 8xy + 32xy2) : ((8xy) với x = (1, y = 2 là:
A. (4 B. 10 C. (6 D. 8
Câu 3: Kết quả của phép chia đa thức (x3 ( 3x2 + x – 3) : (x – 3) là:
A. x2 ( 1 B. x2 + x + 1 C. x2 + 1 D. x2 ( x ( 1
Câu 4: Đa thức x2 + 4xy + 4y2 ( x ( 2y được phân tích thành nhân tử:
A. (x + 2y)(x – 2y) C. (x (2y)(x –2y +1)
B. (x + 2y)(x + 2y ( 1) D. (x – 2y)(x + 2y – 1)
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 5: (2 điểm) Làm phép nhân:
a) 3x2 . (5x2 + 4x ( 2) b) (x3 – 2x2 + x + 1)(x – 5)
Câu 6: (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b) x3 – 6x2 + 12x – 8
Câu 7: (2 điểm) Tính nhanh giá trị biểu thức:
a) M = x2 – 4x + 4 tại x = 1002
b) N = x4 – 100x3 + 100x2 – 100x + 999 tại x = 99
Câu 8: (1 điểm) Chứng minh rằng f(x) = (x2 – 3x + 1)31 – (x2 – 4x + 5)30 + 2 chia hết cho x – 2
Câu 9: (1 điểm) Xác định các hệ số a, b sao cho x4 + ax3 + b chia hết cho x2 – 1
BÀI LÀM
…………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………….……………..……………………………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………….……..………………………………………………………………………………………………………………….……..……………………………………………………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………….……..……………………………………………………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………………………………………...………………………………………………
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Môn: TOÁN - ĐẠI SỐ
Họ và tên học sinh: ………………………………………………………………………………………………
Lớp: 8A
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Trong các hằng đẳng thức sau, hằng đẳng thức nào sai:
A. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) C. A2 + B2 = A2 + 2AB + B2
B. A2 – B2 = (A + B)(A – B) D. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
Câu 2: Giá trị của biểu thức (24x2y ( 8xy + 32xy2) : ((8xy) với x = (1, y = 2 là:
A. (6 B. 8 C. (4 D. 10
Câu 3: Kết quả của phép chia đa thức (x3 ( 3x2 + x – 3) : (x – 3) là:
A. x2 + 1 B. x2 + x + 1 C. x2 ( 3 D. x2 ( x ( 1
Câu 4: Đa thức x2 + 4xy + 4y2 ( x ( 2y được phân tích thành nhân tử:
A. (x – 2y)(x + 2y) C. (x + 2y)(x +2y +1)
B. (x – 2y)(x + 2y ( 1) D. (x + 2y)(x + 2y – 1)
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 5: (2 điểm) Làm phép nhân
Môn: TOÁN - ĐẠI SỐ
Họ và tên học sinh: ………………………………………………………………………………………………
Lớp: 8A
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Trong các hằng đẳng thức sau, hằng đẳng thức nào sai:
A. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) C. (A + B)2 = A2 + AB + B2
B. A2 – B2 = (A + B)(A – B) D. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
Câu 2: Giá trị của biểu thức (24x2y ( 8xy + 32xy2) : ((8xy) với x = (1, y = 2 là:
A. (4 B. 10 C. (6 D. 8
Câu 3: Kết quả của phép chia đa thức (x3 ( 3x2 + x – 3) : (x – 3) là:
A. x2 ( 1 B. x2 + x + 1 C. x2 + 1 D. x2 ( x ( 1
Câu 4: Đa thức x2 + 4xy + 4y2 ( x ( 2y được phân tích thành nhân tử:
A. (x + 2y)(x – 2y) C. (x (2y)(x –2y +1)
B. (x + 2y)(x + 2y ( 1) D. (x – 2y)(x + 2y – 1)
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 5: (2 điểm) Làm phép nhân:
a) 3x2 . (5x2 + 4x ( 2) b) (x3 – 2x2 + x + 1)(x – 5)
Câu 6: (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b) x3 – 6x2 + 12x – 8
Câu 7: (2 điểm) Tính nhanh giá trị biểu thức:
a) M = x2 – 4x + 4 tại x = 1002
b) N = x4 – 100x3 + 100x2 – 100x + 999 tại x = 99
Câu 8: (1 điểm) Chứng minh rằng f(x) = (x2 – 3x + 1)31 – (x2 – 4x + 5)30 + 2 chia hết cho x – 2
Câu 9: (1 điểm) Xác định các hệ số a, b sao cho x4 + ax3 + b chia hết cho x2 – 1
BÀI LÀM
…………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………….……………..……………………………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………….……..………………………………………………………………………………………………………………….……..……………………………………………………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………….……..……………………………………………………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………………………………………...………………………………………………
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Môn: TOÁN - ĐẠI SỐ
Họ và tên học sinh: ………………………………………………………………………………………………
Lớp: 8A
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Trong các hằng đẳng thức sau, hằng đẳng thức nào sai:
A. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) C. A2 + B2 = A2 + 2AB + B2
B. A2 – B2 = (A + B)(A – B) D. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
Câu 2: Giá trị của biểu thức (24x2y ( 8xy + 32xy2) : ((8xy) với x = (1, y = 2 là:
A. (6 B. 8 C. (4 D. 10
Câu 3: Kết quả của phép chia đa thức (x3 ( 3x2 + x – 3) : (x – 3) là:
A. x2 + 1 B. x2 + x + 1 C. x2 ( 3 D. x2 ( x ( 1
Câu 4: Đa thức x2 + 4xy + 4y2 ( x ( 2y được phân tích thành nhân tử:
A. (x – 2y)(x + 2y) C. (x + 2y)(x +2y +1)
B. (x – 2y)(x + 2y ( 1) D. (x + 2y)(x + 2y – 1)
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 5: (2 điểm) Làm phép nhân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Tuyết
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)