Đề thi Toán 6 HKI năm 2013-2014
Chia sẻ bởi Hồ Thị Kim Quyên |
Ngày 10/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Toán 6 HKI năm 2013-2014 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014 Đềsố 1
Môn: Toán 6
Thờigian: 90 phút(khôngkểthờigianphátđề)
Câu 1: Thựchiệncácphéptínhsau (2đ):
35+10.5 + [(25 – 2.5) – 9] c) 24.15 + 15.46 + 54.15 – 24.15
23.25 - 10.32 + 52.50 d) |-4|+ 6 - (-5 + 4 + (-9))
Câu 2: Tìm x (2đ):
a) 32 + 2x = 15.4 ; b) ; c) 2x.2-3 = 32 ; d) (x – 5).3 = 33
Câu3 :Tìmgiaocủacáctậphợpsau(2đ):
Avà
và
Câu4 :Tìmsốđốicủacácsốsau (2đ):
|-5| + (-7) c) -56 – (3 – 4 + 5)
32 – (4 – 7) d) -4 - |2 + (-3)|
Câu 5: (1đ) :Lớp 6A có 24bạn nam và 30 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia cácbạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng chia đều nhưt hế.Hỏi lớpcóthể chia đượcnhiềunhấtlàbaonhiêunhiêunhóm ?Khiđómỗinhómcóbaonhiêubạnnam, baonhiêubạnnữ ?
Câu 6: Hailớp 6A và 6B cùng góp sách quyên gópn hư nhau. Mỗi bạn lớp 6A phải góp 3 quyển sách, mỗi bạn trong lớp 6B phải góp 4 quyển sách.Tính sốsáchmàmỗilớpphảigóp, biếtrằngsốsách đó trong khoảngtừ 50 đến 70.
Câu 7 (2 điểm) Trêntia Ox vẽhaiđiểm A và B saocho OA = 2cm, OB = 4cm.
a) ĐiểmAcónằmgiữahaiđiểm O và B không?
b) Tínhđộdài AB
c) Kếtluậngìvềđiểm A? Giảithích.
d) Vẽđiểm K thuộctiađốicủatia BA saocho BK = . TínhAK
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014 Đềsố 2
Môn: Toán 6
Thờigian: 90 phút(khôngkểthờigianphátđề)
Câu 1: Thựchiệncácphéptínhsau (2đ):
22.25 + 48:47 – 25.3
|-5| + 2.32 – (- 6)
(– 8 ) + 17 + (– 2 ) + 3
250 : [450 – (4.52 + 22. 25)]
Câu2 :Tìm x (2đ) :
2(x +1) -3 = 5 c) (5x – 3) – 5.22 = 23
(5 – x) + |-7| = - 4 d) 2x.24 = 33: 27
Câu 3: Tìm giao điểm của các tập hợp sau (1,5đ):
và
và D = {cócổi, cam chuối, mận, dâu}
và
Câu 4 (1đ) :Tìmsốđốicủacácsốsau:
|2 – 34| +23 c) 41- (-4 +5 -15)
-3 –35 +(- 14) d) |-4| + 15 + (-10)
Câu 5 : (1đ)Tìm số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số sao cho khi đem số đó lần lượt chia cho các số 11, 13 và 17 thì đều có số dư bằng 7.
Câu 6 (1đ): An và Hoa mua cho tổ mình một số bút mực. An mua 30 bút, Hoa mua 24 bút. Số bút trong các hộp bút bằng nhau, số bút trong mỗi hộp lớn 2. Tính số bút trong mỗi hộp.
Câu 7: (1,5đ)TrêntiaOxlấyhaiđiểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm. Gọi M làtrungđiểmcủađoạnthẳng AB.
a) Điểm A cónằmgiữahaiđiểm O và B không ? Vì sao ?
b) Tính AB, OM.
c) Gọi tên các tia đối của tia Bx
Đề số 3
Câu 1 : Thực hiện phép tính:
a) 56: 53 + 23. 22 c
b) 75 – ( 3.52– 4.23 ) d
Câu2 :Tìm x:
a) ( x– 10 ) . 20 = 20 c) 93 – x = 32
b) ( 3x–24) . 73 = 2 .74 d) 4(2x – 12) -15= 50
Câu 3: Tìmsốđốicủacácsốsau :
Tìmsốđốicủamỗisốnguyênsau: -6 ; 4 ; ; -(-5)
|2 + (-4)| -5 +(-9)
12 – (-3) +| -25|
Câu4 :Tìmgiaocủacáctậphợpsau :
và
Avà
và
Câu 5 : Mộtđoànhọcsinhcó 80 ngườitrongđócó 32 nữ, cầnphân chia thànhcáctổcósốngườibằngnhau. Hỏicóbaonhiêucách chia thànhcáctổcókhôngquá 10 ngườivớisốnamvàsốnữđềunhaugiữacáctổ.
Câu6 :HaibạnHoavàHồngcùnghọcmộttrường ở hailớpkhácnhau. Hoacứ 10 ngàylạitrựcnhật, Hồngcứ 15 ngàylạitrựcnhật, lầnđầucảhaibạncùngtrựcnhậtvàomộtngày. Hỏisauítnhấtbaonhiêungàythìhaibạnlạicùngtrựcnhật.
Câu7 :Trêntia Ox vẽbađiểm A,
Môn: Toán 6
Thờigian: 90 phút(khôngkểthờigianphátđề)
Câu 1: Thựchiệncácphéptínhsau (2đ):
35+10.5 + [(25 – 2.5) – 9] c) 24.15 + 15.46 + 54.15 – 24.15
23.25 - 10.32 + 52.50 d) |-4|+ 6 - (-5 + 4 + (-9))
Câu 2: Tìm x (2đ):
a) 32 + 2x = 15.4 ; b) ; c) 2x.2-3 = 32 ; d) (x – 5).3 = 33
Câu3 :Tìmgiaocủacáctậphợpsau(2đ):
Avà
và
Câu4 :Tìmsốđốicủacácsốsau (2đ):
|-5| + (-7) c) -56 – (3 – 4 + 5)
32 – (4 – 7) d) -4 - |2 + (-3)|
Câu 5: (1đ) :Lớp 6A có 24bạn nam và 30 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia cácbạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng chia đều nhưt hế.Hỏi lớpcóthể chia đượcnhiềunhấtlàbaonhiêunhiêunhóm ?Khiđómỗinhómcóbaonhiêubạnnam, baonhiêubạnnữ ?
Câu 6: Hailớp 6A và 6B cùng góp sách quyên gópn hư nhau. Mỗi bạn lớp 6A phải góp 3 quyển sách, mỗi bạn trong lớp 6B phải góp 4 quyển sách.Tính sốsáchmàmỗilớpphảigóp, biếtrằngsốsách đó trong khoảngtừ 50 đến 70.
Câu 7 (2 điểm) Trêntia Ox vẽhaiđiểm A và B saocho OA = 2cm, OB = 4cm.
a) ĐiểmAcónằmgiữahaiđiểm O và B không?
b) Tínhđộdài AB
c) Kếtluậngìvềđiểm A? Giảithích.
d) Vẽđiểm K thuộctiađốicủatia BA saocho BK = . TínhAK
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014 Đềsố 2
Môn: Toán 6
Thờigian: 90 phút(khôngkểthờigianphátđề)
Câu 1: Thựchiệncácphéptínhsau (2đ):
22.25 + 48:47 – 25.3
|-5| + 2.32 – (- 6)
(– 8 ) + 17 + (– 2 ) + 3
250 : [450 – (4.52 + 22. 25)]
Câu2 :Tìm x (2đ) :
2(x +1) -3 = 5 c) (5x – 3) – 5.22 = 23
(5 – x) + |-7| = - 4 d) 2x.24 = 33: 27
Câu 3: Tìm giao điểm của các tập hợp sau (1,5đ):
và
và D = {cócổi, cam chuối, mận, dâu}
và
Câu 4 (1đ) :Tìmsốđốicủacácsốsau:
|2 – 34| +23 c) 41- (-4 +5 -15)
-3 –35 +(- 14) d) |-4| + 15 + (-10)
Câu 5 : (1đ)Tìm số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số sao cho khi đem số đó lần lượt chia cho các số 11, 13 và 17 thì đều có số dư bằng 7.
Câu 6 (1đ): An và Hoa mua cho tổ mình một số bút mực. An mua 30 bút, Hoa mua 24 bút. Số bút trong các hộp bút bằng nhau, số bút trong mỗi hộp lớn 2. Tính số bút trong mỗi hộp.
Câu 7: (1,5đ)TrêntiaOxlấyhaiđiểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm. Gọi M làtrungđiểmcủađoạnthẳng AB.
a) Điểm A cónằmgiữahaiđiểm O và B không ? Vì sao ?
b) Tính AB, OM.
c) Gọi tên các tia đối của tia Bx
Đề số 3
Câu 1 : Thực hiện phép tính:
a) 56: 53 + 23. 22 c
b) 75 – ( 3.52– 4.23 ) d
Câu2 :Tìm x:
a) ( x– 10 ) . 20 = 20 c) 93 – x = 32
b) ( 3x–24) . 73 = 2 .74 d) 4(2x – 12) -15= 50
Câu 3: Tìmsốđốicủacácsốsau :
Tìmsốđốicủamỗisốnguyênsau: -6 ; 4 ; ; -(-5)
|2 + (-4)| -5 +(-9)
12 – (-3) +| -25|
Câu4 :Tìmgiaocủacáctậphợpsau :
và
Avà
và
Câu 5 : Mộtđoànhọcsinhcó 80 ngườitrongđócó 32 nữ, cầnphân chia thànhcáctổcósốngườibằngnhau. Hỏicóbaonhiêucách chia thànhcáctổcókhôngquá 10 ngườivớisốnamvàsốnữđềunhaugiữacáctổ.
Câu6 :HaibạnHoavàHồngcùnghọcmộttrường ở hailớpkhácnhau. Hoacứ 10 ngàylạitrựcnhật, Hồngcứ 15 ngàylạitrựcnhật, lầnđầucảhaibạncùngtrựcnhậtvàomộtngày. Hỏisauítnhấtbaonhiêungàythìhaibạnlạicùngtrựcnhật.
Câu7 :Trêntia Ox vẽbađiểm A,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Kim Quyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)