ĐỀ THI TOAN 6

Chia sẻ bởi Đào Thị Huệ | Ngày 17/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOAN 6 thuộc Vật lí 7

Nội dung tài liệu:

Thanh Mỹ, ngày tháng năm 2015

KIỂM TRA HỌC KỲ 1- TOÁN 8
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: Đánh giá mức độ nắm vững kiến thức của HS về những nội dung đã học ở HKI: nhân và chia đa thức, phân thức đại số, tứ giác, diện tích đa giác
Kĩ năng: Kiểm tra kỹ năng thực hiện phép tính về nhân, chia đa thức, cộng, trừ, nhân, chia phân thức; kĩ năng vẽ hình và chứng minh hình học
Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài.
II. MA TRẬN ĐỀ:

Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng




Thấp
Cao


1. Phép nhân và chia đa thức.
Biết nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
Hiểu được cách chia đa thức cho đơn thức
Vận dụng được các kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử để giải các BT
Vận dụng được các kiến thức tổng hợp để giải BT


Số câu
2 (câu 1a, b)
1 (câu 1c)
2 (câu 2a, b)
1 (câu 4)
6

Số điểm
1đ
0,5đ
2đ
1đ
4,5đ

Tỉ lệ
10%
5%
20%
10%
45%

2. Phân thức đại số.


Vận dụng được các kiến thức về cộng phân thức
Vận dụng được các kiến thức về trừ phân thức


Số câu


1 (câu 3a)
1 (câu 3b)
2

Số điểm


1đ
1đ
2đ

Tỉ lệ


10%
10%
20%

3. Tứ giác
Biết cách vẽ đúng hình theo đề bài

Vận dụng được các kiến thức về tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác để giải
Vận dụng được các kiến thức tổng hợp để giải BT.


Số câu
1 ( hình vẽ câu 5)

1 (câu 5a)
1 (câu 5b)
4

Số điểm
0,5đ

2đ
0,5đ
3đ

Tỉ lệ
5%

20%
5%
30%

4. Đa giác, diện tích đa giác
Biết tính diện tích của một hình đã học.





Số câu
1 (câu 5c)



1

Số điểm
0,5đ



0,5đ

Tỉ lệ
5%



5%

Tổng số câu
4
1
5
3
13

Tổng điểm
2đ
0,5đ
5đ
2,5đ
10đ

Tỉ lệ
20%
5%
50%
25%
100%



III. NỘI DUNG ĐỀ 1:

Câu 1: (1,5đ) Thực hiện các phép tính sau:
a) x3(x2 – 3)
b) (x - 1)(x + 3)
c) (8x4 + 12x3 – 36x2) : 4x2
Câu 2: (2đ) Phân tích các sau đa thức thành nhân tử:
a) x4 – 16x2 ;
b) x2 + 12x + 36 – 49y2
Câu 3: (2đ) Cộng, trừ các phân thức sau:
a)  b) 
Câu 4: (1đ)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
Câu 5: (3,5đ)
Cho hình bình hành ABCD có ; . Lấy các điểm M, N lẩn lượt là trung điểm AB, CD; AN cắt DM tại P, CM cắt BN tại Q.
Tứ giác AMND; CNMB là hình gì? Vì sao?
Chứng minh NPMQ là hình chữ nhật.
Tính diện tích hình chữ nhật NPMQ theo .

------------------------------------------//---------------------------------------


IV. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1:

Câu
Nội dung
Điểm

1
(1,5điểm)
a) x3(x2 – 3) = x5 – 3x3
b) (x - 1)(x + 3) = ... = x2 + 2x – 3
c) (8x4 + 12x3 – 36x2) : 4x2 = ... = 2x2 + 3x – 9

0,5đ
0,5đ
0,5đ


2
(2điểm)
a) x4 – 16x2
= x2(x2 – 16)
= x2(x – 4)(x + 4)


0,5đ
0,5đ


b) x2 + 12x + 36 – 49y2
= (x2 + 12x + 36 ) – 49y2
= (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Thị Huệ
Dung lượng: 270,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)