đề thi toán 5 theo TT 22
Chia sẻ bởi Nguyễn Hương Giang |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: đề thi toán 5 theo TT 22 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
BẢNG MA TRẬN
ĐỀ 1 THI MÔN TOÁN LỚP 5 THEO THÔNG TƯ 22 HỌC KÌ I 2016 – 2017.Đ1
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đọc viết số thập phân. và các phép tính với số thập phân.
Số câu
4
(Bài 1)
4(bài 3)
4(Bài 4)
2(Bài 7)
4
10
Số điểm
1
1
2
2
1
5
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học.
Số câu
4(bài 2)
0
4
Số điểm
1
0
1
Gải toán về yếu tố hình học: Tính diện tích hình chữ nhật.
Số câu
4(Bài 6)
0
4
Số điểm
1,75
0
1,75
Giải bài toán về tỉ số phần trăm.
Số câu
4(bài 5)
0
4
Số điểm
1,25
0
1,25
Tổng
Số câu
3
8
12
4
22
Số điểm
1
2
5
1
9
ĐỀ SỐ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:
A. B. C.
Câu 2: Hỗn số 8 bằng số thập phân nào trong các số sau :
A. 8,05 B. 8,5 C. 8,005
Câu 3: 35m2 7dm2 = ………..m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 3,57 B. 35,07 C. 35,7
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:
A. 5,978 B. 5,798 C. 5,897
Câu 5: Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là:
A 3,4245 B. 34245 C. 3424,5
Câu 6 : 20% của 520 là:
A. 401 B. 104 C. 140
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 36,75 + 89,46 b) 351 – 138,9
.......................................... .......................................
.......................................... .......................................
.......................................... .......................................
..........................................
c) 60,83 x 47,2 d) 109,44 : 6,08
………………………….. ……………………….
…………………………. ………………………..
…………………………. …………………………
…………………………. …………………………
…………………………. …………………………
………………………… …………………………
…………………………. …………………………
Bài 2: (2 điểm) Tìm X:
a/ X x 100 = 41,87 b/ 0,48 : X = 1,2
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (2 điểm) Một mảnh vườn có nửa chu vi là 15,4 m, chiều rộng bằng 2/ 3 chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn đó?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm) Tính tỉ số phần trăm của hai số 60 và 24.
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Thực hiện đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Đ/a: 1 – B; 2 – A; 3 – C; 4 – A; 5 – D; 6 - C
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: 2 điểm - Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Đ/a: a/ 126,61; b/ 212,1; c/ 2871,176; d/ 18
Bài 2: 2 điểm - Đúng mỗi phép tính cho 1 điểm
Đ/a: a/ X = 1,1148; b/X = 0,4
Bài 3: 2 điểm
Câu lời giải đúng, viết phép tính và tính đúng của mỗi phép tính:
Tổng số phần bằng nhau là:
2+5 = 7 (phần)
Chiều rộng là:
15,4 : 7 x 2 = 2,4 (m)
ĐỀ 1 THI MÔN TOÁN LỚP 5 THEO THÔNG TƯ 22 HỌC KÌ I 2016 – 2017.Đ1
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đọc viết số thập phân. và các phép tính với số thập phân.
Số câu
4
(Bài 1)
4(bài 3)
4(Bài 4)
2(Bài 7)
4
10
Số điểm
1
1
2
2
1
5
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học.
Số câu
4(bài 2)
0
4
Số điểm
1
0
1
Gải toán về yếu tố hình học: Tính diện tích hình chữ nhật.
Số câu
4(Bài 6)
0
4
Số điểm
1,75
0
1,75
Giải bài toán về tỉ số phần trăm.
Số câu
4(bài 5)
0
4
Số điểm
1,25
0
1,25
Tổng
Số câu
3
8
12
4
22
Số điểm
1
2
5
1
9
ĐỀ SỐ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:
A. B. C.
Câu 2: Hỗn số 8 bằng số thập phân nào trong các số sau :
A. 8,05 B. 8,5 C. 8,005
Câu 3: 35m2 7dm2 = ………..m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 3,57 B. 35,07 C. 35,7
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:
A. 5,978 B. 5,798 C. 5,897
Câu 5: Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là:
A 3,4245 B. 34245 C. 3424,5
Câu 6 : 20% của 520 là:
A. 401 B. 104 C. 140
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 36,75 + 89,46 b) 351 – 138,9
.......................................... .......................................
.......................................... .......................................
.......................................... .......................................
..........................................
c) 60,83 x 47,2 d) 109,44 : 6,08
………………………….. ……………………….
…………………………. ………………………..
…………………………. …………………………
…………………………. …………………………
…………………………. …………………………
………………………… …………………………
…………………………. …………………………
Bài 2: (2 điểm) Tìm X:
a/ X x 100 = 41,87 b/ 0,48 : X = 1,2
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (2 điểm) Một mảnh vườn có nửa chu vi là 15,4 m, chiều rộng bằng 2/ 3 chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn đó?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm) Tính tỉ số phần trăm của hai số 60 và 24.
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Thực hiện đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Đ/a: 1 – B; 2 – A; 3 – C; 4 – A; 5 – D; 6 - C
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: 2 điểm - Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Đ/a: a/ 126,61; b/ 212,1; c/ 2871,176; d/ 18
Bài 2: 2 điểm - Đúng mỗi phép tính cho 1 điểm
Đ/a: a/ X = 1,1148; b/X = 0,4
Bài 3: 2 điểm
Câu lời giải đúng, viết phép tính và tính đúng của mỗi phép tính:
Tổng số phần bằng nhau là:
2+5 = 7 (phần)
Chiều rộng là:
15,4 : 7 x 2 = 2,4 (m)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hương Giang
Dung lượng: 22,79KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)