De thi toan 5 Phung

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phùng | Ngày 09/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: De thi toan 5 Phung thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:


Trường Tiểu học Hoài Phú (đề PGD)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

Họ và tên: ……………………………………….
Năm học: 2006 - 2007

Lớp 5B4
Môn: Toán lớp năm


(Thời gian làm bài: 40 phút)



A/. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Phân số  được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 0,4 C. 0,5 D. 0,2

2/.  ngày bằng:
A. 20 giờ B. 4 giờ C. 8 giờ D. 10 giờ

3/. Đội bóng đá mini của trường thi đấu 5 trận, thắng 4 trận. Như thế tỉ số phần trăm trận thua của đội bóng đá là:
A. 20% B. 40% C. 60% D. 80%

4/. Một hình lập phương có diện tích toàn phần 600cm2. Cạnh của hình lập phương đó là:
A. 100cm B. 50cm C. 20cm D. 10cm

5/. Số thích hợp để viết vào chỗ dấu chấm là:  ha = …. m2
A. 8000 B. 800 C. 80 D. 0,8

6/. Một đám đất dạng hình tam giác vuông có diện tích 300m2 và một cạnh góc vuông là 40m, thì cạnh góc vuông kia của thửa đất là:
A. 3,75m B. 1,5m C. 15m D. 7,5m

B/. Phần tự luận (7 điểm)
1. Đặt tính rồi tính:
594,72 + 406,38 0,863 - 0,298






21,76 x 2,05 912,8 : 28





2. Tìm Y.
a) Y +  = 2 x  b) Y :  = 14








3. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/giờ và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Biết quãng đường AB dài 30km. Hỏi người đó đi từ A lúc mấy giờ?









4. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật không nắp đậy có chiều dài 60cm, chiều rộng 40cm và chiều cao 40cm.
a/ Tính diện tích kính cần để làm bể cá. (các mép hàng không đáng kể)
b/ Cần đổ vào bể bao nhiêu lít nước để  bể có nước? (1 lít = 1 dm3)





















Trường Tiểu học Hoài Phú (đề PGD)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

Họ và tên: ……………………………………….
Năm học: 2002 - 2003

Lớp 5B4
Môn: Toán lớp năm


(Thời gian làm bài: 40 phút)


A/. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1) Viết phân số  thành phân số thập phân là:
A.  B.  C.  D. 
2) Một hộp bút chì có  số bút chì màu đỏ,  số bút chì màu xanh, còn lại là màu đen. Tìm phân số chỉ số bút chì màu đen.
A.  (số bút chì) B.  (số bút chì)
C.  (số bút chì) D.  (số bút chì)
3) Số cần điền vào chỗ dấu chấm: 3km 25m = ….. m là:
A. 3500 B. 3250 C. 3025 D. 3520
4) Tìm số tự nhiên Y biết: 89,27 < Y < 90,1
A. 8927 B. 89 C. 90 D. 901
5) Một hình chữ nhật có chiều rộng là 24,16m và ngắn hơn chiều dài 7,68m. Chu vi của hình chữ nhật là :
A. 56,78m B. 112m C. 99,87m D. 100,52m
6) 3  viết dưới dạng số thập phân là :
A. 2,4 B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phùng
Dung lượng: 172,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)