De thi toan 5 len 6 nam 2013

Chia sẻ bởi Lê Thu Hiền Trang | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: De thi toan 5 len 6 nam 2013 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO LỚP 6 TRIỆU SƠN Năm học 2013 – 2014
Môn thi: Toán
Ngày thi 06 tháng 07 năm 2013
(Đề thi gồm có 1 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1: (0,5điểm)
Trong các số đo độ dài dưới đây, những số nào bằng 11,02km:
a) 11,20 km; b) 11,020 km; c) 11km 20 m; d) 1120 km;
Câu 2: (0,5điểm)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4m 85cm =……....m. b) 72ha =…………..km2.
Câu 3: (1,5điểm) Tính:
a) 375,48 – 96,69 + 36,78
b) 7,7 + 7,3 × 7,4
c) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32
Câu 4: (1,5điểm) Tìm biết:
a)  × 0,34 = 1,19 × 1,02
b) 0,2 :  = 1,03 + 3,97
c)  : 2,7 : 6,8 = 2,8 : 2
Câu 5: (0,5điểm)
Trong bể cá có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và cá trong bể là:
a) 5% ; b) 20% ; c) 80% ; d)100%;
Câu 6: (1,5điểm)
Cho dãy số: 3; 18; 48; 93; 153; …..
a) Tìm số hạng thứ 100 của dãy.
b) Số 11703 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy ?
Câu 7: (2,0điểm)
Một người đi xe máy từ tỉnh A và một người đi xe đạp từ tỉnh B. Hai tỉnh cách nhau 80km. Nếu họ đi gặp nhau thì mất 2 giờ. Nếu họ đi cùng chiều thì xe máy đuổi kịp người đi xe đạp sau 4 giờ. Tính vận tốc của mỗi người. Biết rằng họ cùng khởi hành một lúc.
Câu 8: (2,0điểm)
Một thửa ruộng hình thang ABCD có đáy lớn CD bằng 120 m, đáy bé AB bằng  đáy lớn. Đáy bé dài hơn chiều cao 5 m. Trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 64,5 kg thóc. Tính số ki lô gam thóc thu hoạc được trên thửa ruộng đó.
(Học sinh không được sử dụng máy tính)
---------------------------- Hết -----------------------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ................................................ Số báo danh: ..........................
Chữ kí giám thị 1:...................................... Chữ kí giám thị 2: ...............................
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
TRIỆU SƠN
ĐÁP ÁN
KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO LỚP 6

Câu 1
Nội dung
Biểu điểm

Câu 1: (0,5điểm)
 Trong các số đo độ dài dưới đây, những số nào bằng 11,02km:
b) 11,020 km;
c) 11km 20 m;

0.25
0.25

Câu 2: (0,5điểm)

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4,85m
b) 0,72km2.

0.25
0.25

Câu 3: (1,5điểm)
a) = 278,79 + 36,78
= 315,57
b) = 7,7 + 54,02
= 61,72
c) = 55,2 : 2,4 – 18,32
= 23 – 18,32 = 4,68
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

Câu 4: (1,5điểm)
a)  × 0,34 = 1,2138
 = 1,2138 : 0,34
 = 3,57
b) 0,2 :  = 5
 = 0,2 : 5
 = 0,04
c)  : 2,7 : 6,8 = 1,4
 : 2,7 = 1,4 × 6,8
 = 9,52 × 2,7
 = 25,704
0.25

0.25
0.25

0.25

0.25

0.25

Câu 5:
c) 80% ;
0,5

Câu 6: (1,5điểm)
a) Ta có: 18 = 3 + 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thu Hiền Trang
Dung lượng: 66,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)