Đề thi toán 5 học kì 1.
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Sinh |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề thi toán 5 học kì 1. thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP
TRƯỜNG TIỂU HỌC
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 5 - NĂM HỌC 2012 -2013
Bài 1 : (1,5 điểm )
a/ Đọc và viết số thập phân sau :
- 900, 320
- Tám trăm năm mươi mét, sáu mươi lăm phần nghìn mét .
b/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
12 m 8cm = …………… .. m 5635 m2 = …………. .ha
12,52 tấn = ……..tấn …….....kg 1 giờ rưỡi = ............... phút
Bài 2 : ( 2 điểm )
a/ Chữ số 6 trong số 40,961 có giá trị là :
A. 6 B. 600 C. D.
b/ 8 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,85 B. 8,5 C. 8,05 D. 8,005
c/ x là số tự nhiên lớn nhất sao cho x < 9,2
A. 9,1 B. 8 C. 9 D. 10
d/ 70% của 1,2 kg là :
A. 84 g B. 480 g C. 0,84 g D. 840 g
Bài 3 : ( 3 điểm )
a/ Đặt tính rồi tính :
375,25 + 95,3
513,2 - 16 2,63
16,63 x 6,3
216, 72 : 42
b/ Tìm x:
25 : X = 16 : 10
Bài 4 ( 2,5 điểm )
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài . Biết chiều dài là 64 m.
a/ Tính chu vi và diện tích mảnh vườn .
b/ Diện tích mảnh vườn này bằng 64% diện tích thửa ruộng hình vuông kề bên . Hỏi diện tích thửa ruộng hình vuông kề bên là bao nhiêu ?
Bài 5 : Tính nhanh ( 1 điểm )
0,36 x 630 + 0,6 x 36 x 6 + 3,6
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP VŨNG TÀU
TRƯỜNG TIỂU HỌC CHÍ LINH
ĐÁP ÁN CHẤM - MÔN TOÁN LỚP 5
TRA CHẤT LƯỢNG KÌ I - NĂM HỌC 2012 -2013
Bài 1 : (1,5 điểm )
a/ Đọc và viết số thập phân sau :
- 900, 320 : Chín trăm phẩy ba trăm hai mươi ( 0,25 điểm )
- Tám trăm năm mươi mét, sáu mươi lăm phần nghìn mét : 850, 065 m ( 0,25 điểm )
b/ Đổi đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm
12 m 8cm = 12,08 m 5635 m2 = 0,5635 ha
12,52 tấn = 12 tấn 520 kg 1 giờ rưỡi = 90 phút
Bài 2 : ( 2 điểm ) Chọn mỗi kết quả đúng đạt 0,5 điểm .
a/ D. b/ C. 8,05 c/ C. 9 d/ D. 840 g
Bài 3 : ( 3 điểm )
a/ Đặt tính rồi tính: ( 2điểm )
Mỗi phép tính đặt tính đúng - kết quả đúng đạt 0,5 điểm .(Phép cộng, trừ, nhân, chia đặt tính đúng 0,25 điểm, riêng phép chia nếu chỉ có đặt tính, kết quả sai thì không có điểm)
375,25 513,2 16,63
+ 95,3 - 162,63 x 6,3
470,55 35,057 4 9 8 9
9 97 8
104,7 6 9
216,72 42
67
42 5,16
252
0
b/ Tìm x : (1 điểm )
25 : X = 16 : 10
25 : X = 1,6 (0,25 điểm)
X = 25 : 1,6 (0,25 điểm)
X = 15,625 (0,5 điểm)
Bài 4: (2,5 điểm )
Giải
Chiều rộng mảnh vườn là : (0,25 điểm)
64 x = 25,6 ( m) (0,25 điểm)
Chu vi mảnh vườn là: (0,25 điểm)
(64 + 25,6) x 2 = 179,2 ( m ) (0,25 điểm)
Diện tích mảnh vườn là : (0,25 điểm)
64 x 25,6 = 1638,4 ( m2 ) (0,25 điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 5 - NĂM HỌC 2012 -2013
Bài 1 : (1,5 điểm )
a/ Đọc và viết số thập phân sau :
- 900, 320
- Tám trăm năm mươi mét, sáu mươi lăm phần nghìn mét .
b/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
12 m 8cm = …………… .. m 5635 m2 = …………. .ha
12,52 tấn = ……..tấn …….....kg 1 giờ rưỡi = ............... phút
Bài 2 : ( 2 điểm )
a/ Chữ số 6 trong số 40,961 có giá trị là :
A. 6 B. 600 C. D.
b/ 8 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,85 B. 8,5 C. 8,05 D. 8,005
c/ x là số tự nhiên lớn nhất sao cho x < 9,2
A. 9,1 B. 8 C. 9 D. 10
d/ 70% của 1,2 kg là :
A. 84 g B. 480 g C. 0,84 g D. 840 g
Bài 3 : ( 3 điểm )
a/ Đặt tính rồi tính :
375,25 + 95,3
513,2 - 16 2,63
16,63 x 6,3
216, 72 : 42
b/ Tìm x:
25 : X = 16 : 10
Bài 4 ( 2,5 điểm )
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài . Biết chiều dài là 64 m.
a/ Tính chu vi và diện tích mảnh vườn .
b/ Diện tích mảnh vườn này bằng 64% diện tích thửa ruộng hình vuông kề bên . Hỏi diện tích thửa ruộng hình vuông kề bên là bao nhiêu ?
Bài 5 : Tính nhanh ( 1 điểm )
0,36 x 630 + 0,6 x 36 x 6 + 3,6
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP VŨNG TÀU
TRƯỜNG TIỂU HỌC CHÍ LINH
ĐÁP ÁN CHẤM - MÔN TOÁN LỚP 5
TRA CHẤT LƯỢNG KÌ I - NĂM HỌC 2012 -2013
Bài 1 : (1,5 điểm )
a/ Đọc và viết số thập phân sau :
- 900, 320 : Chín trăm phẩy ba trăm hai mươi ( 0,25 điểm )
- Tám trăm năm mươi mét, sáu mươi lăm phần nghìn mét : 850, 065 m ( 0,25 điểm )
b/ Đổi đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm
12 m 8cm = 12,08 m 5635 m2 = 0,5635 ha
12,52 tấn = 12 tấn 520 kg 1 giờ rưỡi = 90 phút
Bài 2 : ( 2 điểm ) Chọn mỗi kết quả đúng đạt 0,5 điểm .
a/ D. b/ C. 8,05 c/ C. 9 d/ D. 840 g
Bài 3 : ( 3 điểm )
a/ Đặt tính rồi tính: ( 2điểm )
Mỗi phép tính đặt tính đúng - kết quả đúng đạt 0,5 điểm .(Phép cộng, trừ, nhân, chia đặt tính đúng 0,25 điểm, riêng phép chia nếu chỉ có đặt tính, kết quả sai thì không có điểm)
375,25 513,2 16,63
+ 95,3 - 162,63 x 6,3
470,55 35,057 4 9 8 9
9 97 8
104,7 6 9
216,72 42
67
42 5,16
252
0
b/ Tìm x : (1 điểm )
25 : X = 16 : 10
25 : X = 1,6 (0,25 điểm)
X = 25 : 1,6 (0,25 điểm)
X = 15,625 (0,5 điểm)
Bài 4: (2,5 điểm )
Giải
Chiều rộng mảnh vườn là : (0,25 điểm)
64 x = 25,6 ( m) (0,25 điểm)
Chu vi mảnh vườn là: (0,25 điểm)
(64 + 25,6) x 2 = 179,2 ( m ) (0,25 điểm)
Diện tích mảnh vườn là : (0,25 điểm)
64 x 25,6 = 1638,4 ( m2 ) (0,25 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Sinh
Dung lượng: 67,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)