Đề thi Toán 5 HKII (hay)
Chia sẻ bởi Trần Thanh Đức |
Ngày 09/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Toán 5 HKII (hay) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT TP MỸ THO KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2011 – 2012 (ĐỀ 2)
Ngày kiểm tra 11 tháng 5 năm 2012
MÔN TOÁN LỚP NĂM
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
Bài 1: (1 điểm) Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm
28,1………28,098 ; 12,65……….12,650
0,25……..0,3 ; 70,008……70,08
Bài 2: (1,5 điểm) Viết số thập phân vào chỗ chấm:
4 km 576 m = …………….km ; 12 kg 24 g = ……………...kg
1 phút 15 giây = ………….phút ; 34 cm2 5 mm2 = …………..cm2
679 dm3 = ………………..m3 ; 2 m3 18 dm3 = …………….m3
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
4367,45 + 824,75 239,47 – 148,7 76,47 6,3 125,76 : 3,2
Bài 4: (1,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Chữ số 7 trong số 264,073 có giá trị là:
A. 7 B. C. D.
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A.0,34 B.0,75 C.7,5 D. 3,4
c) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để có 360 kg = ………. tấn là:
A.36 B.3,6 C.0,36 D. 0,036
d) 10% của 9dm là:
A.10 B.70 cm C.9 cm D. 0,9
e) Thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
A.10 phút B.20 phút C.30 phút D. 40 phút
g) Thể tích của khối gỗ lập phương có cạnh 5 cm là:
A.125 B.125 cm C.125 cm3 D. 125 cm3
Bài 5: (2 điểm) Một xe máy đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Xe máy đi với vận tốc 45 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài giải
Bài 6: (2 điểm) Một miếng đất hình thang có đáy lớn 32,4 m, đáy bé bằng 27,6 m và hơn chiều cao 5,6 m. Diện tích miếng đất đó bằng bao nhiêu héc-ta.
Bài giải
PHÒNG GD & ĐT TP MỸ THO KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2011 – 2012 (ĐỀ 3)
Ngày kiểm tra 11 tháng 5 năm 2012
MÔN TOÁN LỚP NĂM
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
Bài 1: (1 điểm) Cho số thập phân 17,408
Chữ số 1 thuộc hàng:
Chữ số 7 thuộc hàng:
Chữ số 4 thuộc hàng:
Chữ số 8 thuộc hàng:
Bài 2: (1điểm) Viết số thập phân vào chỗ chấm:
65 m = …………………km ; 3 tấn 12 kg = ……………...tấn
20 m3 80 dm3 = …………..m3 ; 21 dm2 5 cm2 = …………..dm2
Bài 3: (1 điểm) Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm
215,8………215,79 ; 210,5……….210,508
805,21……..85,206 ; 2008,521……2008,251
Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
375,641 + 146,23 509,08 –
NĂM HỌC 2011 – 2012 (ĐỀ 2)
Ngày kiểm tra 11 tháng 5 năm 2012
MÔN TOÁN LỚP NĂM
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
Bài 1: (1 điểm) Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm
28,1………28,098 ; 12,65……….12,650
0,25……..0,3 ; 70,008……70,08
Bài 2: (1,5 điểm) Viết số thập phân vào chỗ chấm:
4 km 576 m = …………….km ; 12 kg 24 g = ……………...kg
1 phút 15 giây = ………….phút ; 34 cm2 5 mm2 = …………..cm2
679 dm3 = ………………..m3 ; 2 m3 18 dm3 = …………….m3
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
4367,45 + 824,75 239,47 – 148,7 76,47 6,3 125,76 : 3,2
Bài 4: (1,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Chữ số 7 trong số 264,073 có giá trị là:
A. 7 B. C. D.
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A.0,34 B.0,75 C.7,5 D. 3,4
c) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để có 360 kg = ………. tấn là:
A.36 B.3,6 C.0,36 D. 0,036
d) 10% của 9dm là:
A.10 B.70 cm C.9 cm D. 0,9
e) Thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
A.10 phút B.20 phút C.30 phút D. 40 phút
g) Thể tích của khối gỗ lập phương có cạnh 5 cm là:
A.125 B.125 cm C.125 cm3 D. 125 cm3
Bài 5: (2 điểm) Một xe máy đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Xe máy đi với vận tốc 45 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài giải
Bài 6: (2 điểm) Một miếng đất hình thang có đáy lớn 32,4 m, đáy bé bằng 27,6 m và hơn chiều cao 5,6 m. Diện tích miếng đất đó bằng bao nhiêu héc-ta.
Bài giải
PHÒNG GD & ĐT TP MỸ THO KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2011 – 2012 (ĐỀ 3)
Ngày kiểm tra 11 tháng 5 năm 2012
MÔN TOÁN LỚP NĂM
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI
Bài 1: (1 điểm) Cho số thập phân 17,408
Chữ số 1 thuộc hàng:
Chữ số 7 thuộc hàng:
Chữ số 4 thuộc hàng:
Chữ số 8 thuộc hàng:
Bài 2: (1điểm) Viết số thập phân vào chỗ chấm:
65 m = …………………km ; 3 tấn 12 kg = ……………...tấn
20 m3 80 dm3 = …………..m3 ; 21 dm2 5 cm2 = …………..dm2
Bài 3: (1 điểm) Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm
215,8………215,79 ; 210,5……….210,508
805,21……..85,206 ; 2008,521……2008,251
Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
375,641 + 146,23 509,08 –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Đức
Dung lượng: 61,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)