Đe thi Toan 5 HKI

Chia sẻ bởi Đoàn Văn Ơn | Ngày 10/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Đe thi Toan 5 HKI thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Tên: ……………………………………………………….. Thứ …….. ngày…… tháng 12 năm 2009
Lớp: Năm KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
GV coi, bài :…………………… MÔN: Toán
GV tra:………………………… Thời gian: 40 phút

Điểm
Lời phê của Thầy ( Cô)






1. Viết vào chỗ chấm:
a. và tám phần chín viết là:……………………………………………………….
b. thập phân có 13 đơn vị, bốn phần nghìn viết là:…………………………………
2. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Chữ số 4 trong số 87, 524 có giá trị là:
A. B. C. D. 4
8
b. Viết 6 dưới dạng số thập phân là:
100
A . 6 ,800 B. 6,08 C. 2,8 D. 6,80

3. Tính:
a. 27,5 % + 38 % = …………………. b. 60 % : 5 = ……………….
4.

64,5 ……. 64,49 ; 32,2 ………. 32, 200
6, 749 ……. 6, 57 ; 60,7 … … … 59,7

5. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6 m 8 dm = ……………….. m
8 tấn 138 kg = …………………. tấn

6. Đặt tính rồi tính:
a. 286,34 + 542,85 b. 95,64 – 27,35
………………………………… ………………………………..
………………………………… …………………………………
………………………………… …………………………………
………………………………… …………………………………

c. 31,5 x 2,6 d. 77,5 : 2,5
………………………………… ……………………………………….
………………………………… ……………………………………….
………………………………… ……………………………………….
………………………………… ………………………………………..
………………………………… ………………………………………..
………………………………… ………………………………………..

7. lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

8. Tính tích hính tam giác có độ dài đáy là 30,5 dm và chiều cao là 12 dm.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
9. Tìm 2 giá trị của số x sao cho:
5,9 < x < 6,1
……………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….….



HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ :

Bài 1: (1 điểm ) đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm.
Bài 2: (1 điểm ) câu ghi 0,5 điểm.
Bài 3: (1 điểm ) Mỗi câu 0,5 điểm )
Bài 4: (1 điểm ) Làm đúng mỗi ý ghi 0,25 điểm
Bài 5: (1 điểm) Làm đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm
Bai 6: (2 điểm) câu 0,5 điểm
Bài 7: (1,5 điểm)
học sinh nam (0,25 điểm)
25-13 = 12 ( học sinh) (0,25 điểm)
Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh cả lớp là: (0,25 điểm)
12:25 = 0,48 (0,25 điểm)
0,48= 48 % (0,25 điểm)
Đáp số: 0,25 điểm.
Hoặc: HS có thể đi tìm Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp; sau đó lấy 100% - 52% ra tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh cả lớp.
Bài 8: (1 điểm)
giải (0,25 điểm)
Phép tính đúng (0,5 điểm)
Đáp số: 0,25 điểm.
Bài 9: (0,5 điểm)
Đúng mỗi số ghi 0,25 điểm.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Văn Ơn
Dung lượng: 37,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)