ĐÊ THI TOÁN 5 GIỮA HKI
Chia sẻ bởi Trương Thanh Nhựt |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: ĐÊ THI TOÁN 5 GIỮA HKI thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT AN BIÊN
TRƯỜNG TH NAM YÊN 3
Họ và tên:................................................
Lớp: 5
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I- Lớp 5
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Toán
Thời gian: 60 phút
Điểm
Giám thị
Giám khảo 1
Giám khảo 2
PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:
A. 5 B. C.
Câu 2. Trong các số 5,694 ; 5,946 ; 5,964 số lớn nhất là:
A. 5,694 B. 5,964 C. 5,946
Câu 3. Số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,6 B. 0,06 C. 0,0
Câu 4. 15,24 < x < 16,02 (x là số tự nhiên). Vậy x là:
A. 15 B. 16 C. 14
Câu 5. 300 mm2 ......... 2cm299mm2 dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. < B. > C. =
Câu 6. Phân số nào sau đây là phân số thập phân ?
B. C. D.
Câu 7. 24 viết dưới dạng số thập phân là:
24,30 B. 24,03 C. 3,24 D. 24, 003
Câu 8. Số “Năm mươi bẩy phẩy năm mươi lăm” viết là :
A. 507,55 B. 507,505 C. 57,505 D. 57,55
Câu 9. Số thích hợp để điền vào 47km 35m = …. km
A. 47,35 km B . 47,035 km C . 47,350 km D. 47035 km
Câu 10. Số thích hợp để điền vào 9 kg 47 dag =….kg
A. 9,47kg B. 947kg C. 9,047kg D. 94,7 kg
Câu 11. Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là:
A. B. C. D. 8
Câu 12.Trong số 107,59 phần thập phân gồm có:
A. 5 chục, chín đơn vị B. 1 trăm, 0 chục, 7 đơn vị
C. 5 phần mười, 9 phần trăm
II PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
+ = x =
Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 35 m 25 cm = m b/ 4 tấn 562 kg = …………tấn
c/ 5 km 79 m = m d/ 8 tạ 3 kg = tạ
e/ 5 m2 = …………...… cm2 f/ 2 km2 = …………………ha
g/ 2618 m2 = ….…dam2……m2 h/ 30000 hm2 = ……………ha
Bài 3. Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 106 m, biết chiều dài 28 m. Tính chiều rộng của khu đất đó.
Bài giải:
TRƯỜNG TH NAM YÊN 3
Họ và tên:................................................
Lớp: 5
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I- Lớp 5
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Toán
Thời gian: 60 phút
Điểm
Giám thị
Giám khảo 1
Giám khảo 2
PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:
A. 5 B. C.
Câu 2. Trong các số 5,694 ; 5,946 ; 5,964 số lớn nhất là:
A. 5,694 B. 5,964 C. 5,946
Câu 3. Số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,6 B. 0,06 C. 0,0
Câu 4. 15,24 < x < 16,02 (x là số tự nhiên). Vậy x là:
A. 15 B. 16 C. 14
Câu 5. 300 mm2 ......... 2cm299mm2 dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. < B. > C. =
Câu 6. Phân số nào sau đây là phân số thập phân ?
B. C. D.
Câu 7. 24 viết dưới dạng số thập phân là:
24,30 B. 24,03 C. 3,24 D. 24, 003
Câu 8. Số “Năm mươi bẩy phẩy năm mươi lăm” viết là :
A. 507,55 B. 507,505 C. 57,505 D. 57,55
Câu 9. Số thích hợp để điền vào 47km 35m = …. km
A. 47,35 km B . 47,035 km C . 47,350 km D. 47035 km
Câu 10. Số thích hợp để điền vào 9 kg 47 dag =….kg
A. 9,47kg B. 947kg C. 9,047kg D. 94,7 kg
Câu 11. Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là:
A. B. C. D. 8
Câu 12.Trong số 107,59 phần thập phân gồm có:
A. 5 chục, chín đơn vị B. 1 trăm, 0 chục, 7 đơn vị
C. 5 phần mười, 9 phần trăm
II PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
+ = x =
Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 35 m 25 cm = m b/ 4 tấn 562 kg = …………tấn
c/ 5 km 79 m = m d/ 8 tạ 3 kg = tạ
e/ 5 m2 = …………...… cm2 f/ 2 km2 = …………………ha
g/ 2618 m2 = ….…dam2……m2 h/ 30000 hm2 = ……………ha
Bài 3. Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 106 m, biết chiều dài 28 m. Tính chiều rộng của khu đất đó.
Bài giải:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thanh Nhựt
Dung lượng: 138,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)