Đề thi Toán 5 Cuối năm học 2016-2017 có ma trận đề
Chia sẻ bởi Tăng Xuân Sơn |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Toán 5 Cuối năm học 2016-2017 có ma trận đề thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
MỤC ĐÍCH, NỘI DUNG VÀ MA TRẬN
ĐỀ KTĐK CUỐI NĂM HỌC 2016-2017 - MÔN TOÁN - LỚP 5
1. Mục đích đánh giá:
Đánh giá kết quả học tập môn Toán lớp 5 vào thời điểm cuối năm học, chương trình 175 tiết/ năm.
2. Nội dung đánh giá:
- Số học: Kiểm tra kĩ năng đọc, viết các số thập phân, giá trị các chữ số, kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân, giải bài toán về tỉ số phần trăm.
- Đại lượng và đo đại lượng: Kiểm tra kĩ năng thực hiện được các phép tính về số đo thời gian; giải được bài toán chuyển động đều.
- Yếu tô hình học: Đánh giá cách tính diện tích hình tròn, thể tích của hình hộp chữ nhật, chiều cao.
3. Phân phối tỉ lệ số câu, số điểm và các mức, hình thức câu hỏi :
+ Đề gồm 4 mức: mức 1: 30 %; mức 2: 30%, mức 3: 30%; mức 4: 10%.
+ Số câu: 9 câu; Số điểm: 10 điểm.
+ Hình thức: Trắc nghiệm: 40%; Tự luận: 60%.
4. Thời lượng bài kiểm tra: 40 phút.
5. Ma trận nội dung đề kiểm tra môn Toán lớp 5 cuối năm học.
Mạch kiến thức, nội dung
Số câu,
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học: Biết đọc viết các số thập phân, kĩ năng thực hành với các số thập phân, tỉ số phần trăm
Số câu
02
1
2
5
Câu số
1,2
7
5,6
Số điểm
02
1
2
5
Đại lượng và đo đại lượng:
Hiểu mối quan hệ giữa các đơn vị đo đại lượng và thực hiện được các phép tính; giải được bài toán chuyển động đều.
Số câu
1
1
2
Câu số
4
8
Số điểm
1
2
3
Yếu tô hình học:
Tính được diện tích hình tròn, thể tích của hình hộp chữ nhật, áp dụng toán tỉ số phần trăm để tính lượng nước và chiều cao.
Số câu
1
1
2
Câu số
3
9
Số điểm
1
1
2
Tổng
Số câu
4
2
3
1
9
Số điểm
3
3
3
1
10
7. Đề kiểm tra minh họa kèm theo Đáp án - Biểu chấm:
Trường Tiểu học .....................................
Họ và tên:.................................................
Lớp: 5 ......
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN: TOÁN – LỚP 5
Năm học: 2016 - 2017
Thời gian: 40 phút
Câu 1 (M 1) ( 1 điểm)
Một trăm linh năm phẩy mười hai được viết là: ..................................................
Số 0,509 đọc là: ....................................................................................................
Câu 2: ( M1) ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Chữ số 7 trong số 13,172 có giá trị là:
A. B. C. D. 7
Phân số 1 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,03 B. 1,3 C. 1,003 D. 13,1
Câu 3: (M1) (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Bán kính của bánh xe đạp là 0,3m. Diện tích của bánh xe đạp là:……….
1,1304m2 1,884m2
0.2826m2 2.826m2
Câu 4: (M2) (1 điểm) Nối kết quả đúng ở cột B với cột A:
Câu 5: (M3) ( 1 điểm)
Lớp 5A có 18 bạn nữ và bằng 120% số bạn nam. Tìm số học sinh lớp 5A? Trả lời: Số học sinh lớp 5A là:…………học sinh.
Câu 6 (M3) ( 1 điểm)
Số dư của phép chia 43 : 7 là ..................(chỉ lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân)
Câu 7 : (M2) ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 37,035 + 145,26 b) 442,8 : 18
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 8 : (M3) ( 2 điểm)
Quãng
ĐỀ KTĐK CUỐI NĂM HỌC 2016-2017 - MÔN TOÁN - LỚP 5
1. Mục đích đánh giá:
Đánh giá kết quả học tập môn Toán lớp 5 vào thời điểm cuối năm học, chương trình 175 tiết/ năm.
2. Nội dung đánh giá:
- Số học: Kiểm tra kĩ năng đọc, viết các số thập phân, giá trị các chữ số, kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân, giải bài toán về tỉ số phần trăm.
- Đại lượng và đo đại lượng: Kiểm tra kĩ năng thực hiện được các phép tính về số đo thời gian; giải được bài toán chuyển động đều.
- Yếu tô hình học: Đánh giá cách tính diện tích hình tròn, thể tích của hình hộp chữ nhật, chiều cao.
3. Phân phối tỉ lệ số câu, số điểm và các mức, hình thức câu hỏi :
+ Đề gồm 4 mức: mức 1: 30 %; mức 2: 30%, mức 3: 30%; mức 4: 10%.
+ Số câu: 9 câu; Số điểm: 10 điểm.
+ Hình thức: Trắc nghiệm: 40%; Tự luận: 60%.
4. Thời lượng bài kiểm tra: 40 phút.
5. Ma trận nội dung đề kiểm tra môn Toán lớp 5 cuối năm học.
Mạch kiến thức, nội dung
Số câu,
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học: Biết đọc viết các số thập phân, kĩ năng thực hành với các số thập phân, tỉ số phần trăm
Số câu
02
1
2
5
Câu số
1,2
7
5,6
Số điểm
02
1
2
5
Đại lượng và đo đại lượng:
Hiểu mối quan hệ giữa các đơn vị đo đại lượng và thực hiện được các phép tính; giải được bài toán chuyển động đều.
Số câu
1
1
2
Câu số
4
8
Số điểm
1
2
3
Yếu tô hình học:
Tính được diện tích hình tròn, thể tích của hình hộp chữ nhật, áp dụng toán tỉ số phần trăm để tính lượng nước và chiều cao.
Số câu
1
1
2
Câu số
3
9
Số điểm
1
1
2
Tổng
Số câu
4
2
3
1
9
Số điểm
3
3
3
1
10
7. Đề kiểm tra minh họa kèm theo Đáp án - Biểu chấm:
Trường Tiểu học .....................................
Họ và tên:.................................................
Lớp: 5 ......
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN: TOÁN – LỚP 5
Năm học: 2016 - 2017
Thời gian: 40 phút
Câu 1 (M 1) ( 1 điểm)
Một trăm linh năm phẩy mười hai được viết là: ..................................................
Số 0,509 đọc là: ....................................................................................................
Câu 2: ( M1) ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Chữ số 7 trong số 13,172 có giá trị là:
A. B. C. D. 7
Phân số 1 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,03 B. 1,3 C. 1,003 D. 13,1
Câu 3: (M1) (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Bán kính của bánh xe đạp là 0,3m. Diện tích của bánh xe đạp là:……….
1,1304m2 1,884m2
0.2826m2 2.826m2
Câu 4: (M2) (1 điểm) Nối kết quả đúng ở cột B với cột A:
Câu 5: (M3) ( 1 điểm)
Lớp 5A có 18 bạn nữ và bằng 120% số bạn nam. Tìm số học sinh lớp 5A? Trả lời: Số học sinh lớp 5A là:…………học sinh.
Câu 6 (M3) ( 1 điểm)
Số dư của phép chia 43 : 7 là ..................(chỉ lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân)
Câu 7 : (M2) ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 37,035 + 145,26 b) 442,8 : 18
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 8 : (M3) ( 2 điểm)
Quãng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tăng Xuân Sơn
Dung lượng: 99,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)