DE THI TOAN 5 CUOI KI I 2016 2017 theo ma tran 4 muc
Chia sẻ bởi Bùi Huy Hiển |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: DE THI TOAN 5 CUOI KI I 2016 2017 theo ma tran 4 muc thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ............................
Lớp : 5..........................
Trường : ......................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 5C
Năm học: 2016 – 2017
Thời gian: 40 phút
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 6 trong số thập phân 23,761 có giá trị là:
A. 6 B. C.
Câu 2 (0,5 điểm): Hỗn số 5 bằng số thập phân nào trong các số sau:
A. 5,2 B. 5,02 C. 5,002
Câu 3 (0,5 điểm): Số bé nhất trong các số 9,78 ; 9,98; 9,89 là:
A. 9,89 B. 9,78 C. 9,98
Câu 4 (0,5 điểm): Phép tính nhân nhẩm 45,4375 x 1000 có kết quả là:
A. 4,54375 B. 45437,5 C. 454,375
Câu 5 (0,5 điểm): 35 m2 23 dm2 = …… m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 35,23 B. 35,6 C. 356
Câu 6 (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của 16 và 80 là:
A. 0,2 % B. 20 C. 0,002 %
II. Phần tự luận (7 điểm).
Câu 1 ( 2 điểm): Đặt tính rồi tính:
a. 35,124 + 24,786 b.17,42 – 8,69 c. 12,5 x 6 d. 19,72 : 3,4
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2 (2 điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,25 m, chiều rộng kém chiều dài 2,75 m. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3 (2 điểm): Lớp 5C có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
4,7 x 12,5 – 4,7 x 11,5 - 24
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
Phần
Câu
Đáp án
Điểm
Hướng dẫn chấm
Trắc nghiệm
1
B
0,5
Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm
2
A
0,5
3
C
0,5
4
B
0,5
5
A
0,5
6
B
0,5
Tự
luận
1
a b c d
35,124 17,42 12,5 19,72 5,8
24,682 8,62 3 232 3,4
59,806 8,8 37,5 0
2
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
2
Chiều rộng tấm bìa hình chữ nhật là: (0,5 đ)
5,5 – 2,25 = 4,25 (m) (0,5 đ)
Diện tích tấm bìa hình chữ nhật là: (0,5 đ)
6,5 x 4,25 = 27,625 (m2) (0,5 đ)
Đáp số: 27,625 m2
2
Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải. sai đơn vị trừ toàn bài 0,5 điểm
3
Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ là: (1 đ)
12 : 30 = 0,4 = 40 % (1 đ)
Đáp số: 40%
2
Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải. sai đơn vị trừ toàn bài 0,5 điểm
4
4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5
= 4,7 x (5,5 – 4,5)
= 4,7 x 1
= 4,7
1
Học sinh không sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp để thực hiện phép tính thì không ghi điểm
Duyệt của BGH Người ra đề
Nguyễn Văn Tiến
Lớp : 5..........................
Trường : ......................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 5C
Năm học: 2016 – 2017
Thời gian: 40 phút
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 6 trong số thập phân 23,761 có giá trị là:
A. 6 B. C.
Câu 2 (0,5 điểm): Hỗn số 5 bằng số thập phân nào trong các số sau:
A. 5,2 B. 5,02 C. 5,002
Câu 3 (0,5 điểm): Số bé nhất trong các số 9,78 ; 9,98; 9,89 là:
A. 9,89 B. 9,78 C. 9,98
Câu 4 (0,5 điểm): Phép tính nhân nhẩm 45,4375 x 1000 có kết quả là:
A. 4,54375 B. 45437,5 C. 454,375
Câu 5 (0,5 điểm): 35 m2 23 dm2 = …… m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 35,23 B. 35,6 C. 356
Câu 6 (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của 16 và 80 là:
A. 0,2 % B. 20 C. 0,002 %
II. Phần tự luận (7 điểm).
Câu 1 ( 2 điểm): Đặt tính rồi tính:
a. 35,124 + 24,786 b.17,42 – 8,69 c. 12,5 x 6 d. 19,72 : 3,4
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2 (2 điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,25 m, chiều rộng kém chiều dài 2,75 m. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3 (2 điểm): Lớp 5C có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
4,7 x 12,5 – 4,7 x 11,5 - 24
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
Phần
Câu
Đáp án
Điểm
Hướng dẫn chấm
Trắc nghiệm
1
B
0,5
Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm
2
A
0,5
3
C
0,5
4
B
0,5
5
A
0,5
6
B
0,5
Tự
luận
1
a b c d
35,124 17,42 12,5 19,72 5,8
24,682 8,62 3 232 3,4
59,806 8,8 37,5 0
2
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
2
Chiều rộng tấm bìa hình chữ nhật là: (0,5 đ)
5,5 – 2,25 = 4,25 (m) (0,5 đ)
Diện tích tấm bìa hình chữ nhật là: (0,5 đ)
6,5 x 4,25 = 27,625 (m2) (0,5 đ)
Đáp số: 27,625 m2
2
Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải. sai đơn vị trừ toàn bài 0,5 điểm
3
Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ là: (1 đ)
12 : 30 = 0,4 = 40 % (1 đ)
Đáp số: 40%
2
Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải. sai đơn vị trừ toàn bài 0,5 điểm
4
4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5
= 4,7 x (5,5 – 4,5)
= 4,7 x 1
= 4,7
1
Học sinh không sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp để thực hiện phép tính thì không ghi điểm
Duyệt của BGH Người ra đề
Nguyễn Văn Tiến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Huy Hiển
Dung lượng: 75,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)