ĐỀ THI TOÁN 5-CKI
Chia sẻ bởi Huỳnh Trí Bền |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN 5-CKI thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh
Thứ năm, ngày 19 tháng 12 năm 2013
.Lớp: 5...
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK I
Họ và tên: .........................................................................................
Năm học: 2013 - 2014
MÔN TOÁN - LỚP NĂM
Chữ ký người coi
Chữ ký người chấm bài
Chữ ký người chấm lại bài
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Câu 9 ............
Câu 10 ............
Câu 11 ...........
Câu 12 ...........
Câu 13 ...........
Câu 14 ...........
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ ............................................................................................. ; ghi bằng số (
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Câu 9 ........
Câu 10 ........
Câu 11 ...........
Câu 12 ...........
Câu 13 ...........
Câu 14 ...........
Điểm chấm lại
Điểm chấm lại ghi bằng chữ ........................................................................................... ; ghi bằng số (
Nhận xét của người chấm bài
.............................................................................................................
.............................................................................................................
...........................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
I. Phần trắc nghiệm. Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất
Bài 1. viết dưới dạng số thập phân là:
a. 0,43 b. 4,3 c. 4,03 d. 4,003
Bài 2.
a. Cho các số 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444. Số bé nhất trong các số là:
a. 3,445 b. 3,454 c. 3,455 d. 3,444
b. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nam. Tỉ số phần trăm học sinh nam và số học sinh cả lớp là:
a. 40 % b. 60 % c. 66 % d. 150 %
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 90 phút = 1,5giờ
b. 0,025tấn = 250kg
c. 15 000 000mm2 = 15m2
d. 5m2 7dm2 = 5,7dm2
Bài 4. 8m2 25dm2 = .......... Số điền vào chỗ chấm là :
a. 8,0025m2 b. 8,25 c. 8,25m2 d. 825m2
II. Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
a. 35,76 + 23,52 b. 48,53 – 25,28
…………….. ……………….
…………….. …….………….
……………. ……………….
Bài 2. Tìm X
a. 0,5 x X = 42,8 b. X : 3,5 = 1,75
.................................................................................
.................................................................................
Bài 3. Tính giá trị biểu thức
a. (12,32 - 1,765) x 3,9 b. b. 42,5 x 4,5 + 12,345
……………………………… …………………………………................................. ...……………………………………………………......................................................
……………………………………………………………………..................................
Bài 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 25m. Tính chu vi thửa thửa ruộng hình chữ nhật đó?
Bài giải
TRƯỜNG TH HUỲNH VIỆT THANH
THI KIỂM TRA ĐK CUỐI KÌ I
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP NĂM – CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013 - 2014
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu/điểm
1.(0,5đ)
2.(1đ)
3.(1đ)
4.(0,5đ)
Ý đúng
c
a.(0,5đ)
b.(0,5đ)
a.(0,25đ)
b.(0,25đ)
c.(0,25đ)
d.(0,25đ)
c
d
a
Đ
S
Đ
S
II. Phần tự luận (7đ)
Bài 1. (1điểm) đặt tính đúng
a. 35,76 + 23,52 b. 48,53 – 25,28
35,76 48,53
23,52 25,28
59,28 23,25
Bài 2. (1điểm)
a. 0,
Thứ năm, ngày 19 tháng 12 năm 2013
.Lớp: 5...
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK I
Họ và tên: .........................................................................................
Năm học: 2013 - 2014
MÔN TOÁN - LỚP NĂM
Chữ ký người coi
Chữ ký người chấm bài
Chữ ký người chấm lại bài
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Câu 9 ............
Câu 10 ............
Câu 11 ...........
Câu 12 ...........
Câu 13 ...........
Câu 14 ...........
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ ............................................................................................. ; ghi bằng số (
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Câu 9 ........
Câu 10 ........
Câu 11 ...........
Câu 12 ...........
Câu 13 ...........
Câu 14 ...........
Điểm chấm lại
Điểm chấm lại ghi bằng chữ ........................................................................................... ; ghi bằng số (
Nhận xét của người chấm bài
.............................................................................................................
.............................................................................................................
...........................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
I. Phần trắc nghiệm. Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất
Bài 1. viết dưới dạng số thập phân là:
a. 0,43 b. 4,3 c. 4,03 d. 4,003
Bài 2.
a. Cho các số 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444. Số bé nhất trong các số là:
a. 3,445 b. 3,454 c. 3,455 d. 3,444
b. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nam. Tỉ số phần trăm học sinh nam và số học sinh cả lớp là:
a. 40 % b. 60 % c. 66 % d. 150 %
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 90 phút = 1,5giờ
b. 0,025tấn = 250kg
c. 15 000 000mm2 = 15m2
d. 5m2 7dm2 = 5,7dm2
Bài 4. 8m2 25dm2 = .......... Số điền vào chỗ chấm là :
a. 8,0025m2 b. 8,25 c. 8,25m2 d. 825m2
II. Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
a. 35,76 + 23,52 b. 48,53 – 25,28
…………….. ……………….
…………….. …….………….
……………. ……………….
Bài 2. Tìm X
a. 0,5 x X = 42,8 b. X : 3,5 = 1,75
.................................................................................
.................................................................................
Bài 3. Tính giá trị biểu thức
a. (12,32 - 1,765) x 3,9 b. b. 42,5 x 4,5 + 12,345
……………………………… …………………………………................................. ...……………………………………………………......................................................
……………………………………………………………………..................................
Bài 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và có diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 25m. Tính chu vi thửa thửa ruộng hình chữ nhật đó?
Bài giải
TRƯỜNG TH HUỲNH VIỆT THANH
THI KIỂM TRA ĐK CUỐI KÌ I
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP NĂM – CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013 - 2014
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu/điểm
1.(0,5đ)
2.(1đ)
3.(1đ)
4.(0,5đ)
Ý đúng
c
a.(0,5đ)
b.(0,5đ)
a.(0,25đ)
b.(0,25đ)
c.(0,25đ)
d.(0,25đ)
c
d
a
Đ
S
Đ
S
II. Phần tự luận (7đ)
Bài 1. (1điểm) đặt tính đúng
a. 35,76 + 23,52 b. 48,53 – 25,28
35,76 48,53
23,52 25,28
59,28 23,25
Bài 2. (1điểm)
a. 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Trí Bền
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)