đề thi toán 5 (10 đề có đ/án)
Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Thư |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: đề thi toán 5 (10 đề có đ/án) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 5
ĐỀ SỐ 1:
Bài 1 : (3 điểm) Thực hiện phép tính :
a/ 3456,7 + 456,98 b/789,5 – 96,78 c/ 246,08 x 7,5 d/ 477,75 : 6,5
Bài 2 : (2 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8m 5dm = ……….m b. 2km 65m=………..km
c. 5 tấn 562 kg = ……tấn d. 12m2 5dm2 =……. m2
Bài 3 : (3 điểm) Một xe khách đi từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 167,4 km, biết rằng xe xuất phát lúc 7 giờ 10 phút và đến nơi lúc 11 giờ 15 phút cùng ngày; trên đường đi xe có nghỉ 29 phút. Tính vận tốc của xe ?
Bài 4 : ( 2.5 Điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,2dm, chiều rộng 2,5dm, chiều cao 5,6dm . Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là
Bài 5 : (0,5 điểm) Tính chu vi và diện tích của hình H dưới đây.
60 cm
Hình H
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN ( ĐỀ 1 )
Bài 1 : (3điểm) Đặt tính và thực hiện phép tính đúng mỗi phép tính : 0,75 điểm
a/ 3456,7 + 456,98 b/789,5 – 96,78 c/ 246,08 x 7,5 d/ 477,75 : 6,5
= 3913,68 = 692,72 =1845,600 =73,5
Bài 2 : (2 điểm) Tính đúng mỗi phần cho 1 điểm
a/ Tìm X : a/ X + 57,67 = 200 - 13,2
X + 57,67 = 186,8 ( 0,5 điểm)
X = 186,8 – 57,67
X = 129,13 ( 0,5 điểm)
b/ Tính giá trị biểu thức sau :
9,5 – 0,85 x 4 + 0,579
= 9,5 – 3,4 + 0,579 ( 0,5 điểm)
= 6,1 + 0,579
= 6,679 ( 0,5 điểm)
Bài 3 : ((2,5 điểm) Bài giải
Thời gian xe đi trên đường không tính thời gian nghỉ là : ( 0,25 điểm)
11 giờ 15 phút – 7giờ 10 phút – 29 phút = 3 giờ 36 phút ( 0,75 điểm)
Đổi : 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ ( 0,5 điểm)
Vận tốc của xe là : 167,4 : 3,6 = 46,5 (km/giờ) ( 0,75 điểm)
Đáp số : 46,5 km/giờ( 0,25 điểm)
Bài 4: ( 2 điểm) Bài giải
Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là:
( 3,2 +2,5 ) x 2 = 11,4 ( dm) ( 0,25 điểm)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
11,4 x 5,6 = 63,84 ( dm2) ( 0,5 điểm)
Diện tích hai mặt đáy là :
3.2 x 2.5 x2 = 16 ( dm2 ) ( 0,5 điểm)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
63,84 + 16 = 79,84 ( dm2) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 79,84 dm2 ( 0,25 điểm)
Bài 4: ( 0,5 điểm) Bài giải
Bán kính hình tròn là : 40 : 2 = 20 (cm)
Diện tích hai nửa hình tròn là : 20 x 20 x 3,14 = 1256 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là : 60 x 40 = 2400 (cm)
Diện tích hình H là : 1256 + 2400 = 3656 (cm)
Đáp số : 3656 m
ĐỀ SỐ 2:
Phần I: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Phân số viết dưới dạng số thập phân là: (0,5đ)
A. 3,4 B.7,5 C.0,75 D.0,075
Kết quả của phép nhân 35,69 x 13 là: (0,5đ)
A.453,97 B.462,97 C.4639,7 D.463,97
Kết quả của phép cộng 13,58 + 4,69 là: (0
ĐỀ SỐ 1:
Bài 1 : (3 điểm) Thực hiện phép tính :
a/ 3456,7 + 456,98 b/789,5 – 96,78 c/ 246,08 x 7,5 d/ 477,75 : 6,5
Bài 2 : (2 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8m 5dm = ……….m b. 2km 65m=………..km
c. 5 tấn 562 kg = ……tấn d. 12m2 5dm2 =……. m2
Bài 3 : (3 điểm) Một xe khách đi từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 167,4 km, biết rằng xe xuất phát lúc 7 giờ 10 phút và đến nơi lúc 11 giờ 15 phút cùng ngày; trên đường đi xe có nghỉ 29 phút. Tính vận tốc của xe ?
Bài 4 : ( 2.5 Điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,2dm, chiều rộng 2,5dm, chiều cao 5,6dm . Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là
Bài 5 : (0,5 điểm) Tính chu vi và diện tích của hình H dưới đây.
60 cm
Hình H
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN ( ĐỀ 1 )
Bài 1 : (3điểm) Đặt tính và thực hiện phép tính đúng mỗi phép tính : 0,75 điểm
a/ 3456,7 + 456,98 b/789,5 – 96,78 c/ 246,08 x 7,5 d/ 477,75 : 6,5
= 3913,68 = 692,72 =1845,600 =73,5
Bài 2 : (2 điểm) Tính đúng mỗi phần cho 1 điểm
a/ Tìm X : a/ X + 57,67 = 200 - 13,2
X + 57,67 = 186,8 ( 0,5 điểm)
X = 186,8 – 57,67
X = 129,13 ( 0,5 điểm)
b/ Tính giá trị biểu thức sau :
9,5 – 0,85 x 4 + 0,579
= 9,5 – 3,4 + 0,579 ( 0,5 điểm)
= 6,1 + 0,579
= 6,679 ( 0,5 điểm)
Bài 3 : ((2,5 điểm) Bài giải
Thời gian xe đi trên đường không tính thời gian nghỉ là : ( 0,25 điểm)
11 giờ 15 phút – 7giờ 10 phút – 29 phút = 3 giờ 36 phút ( 0,75 điểm)
Đổi : 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ ( 0,5 điểm)
Vận tốc của xe là : 167,4 : 3,6 = 46,5 (km/giờ) ( 0,75 điểm)
Đáp số : 46,5 km/giờ( 0,25 điểm)
Bài 4: ( 2 điểm) Bài giải
Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là:
( 3,2 +2,5 ) x 2 = 11,4 ( dm) ( 0,25 điểm)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
11,4 x 5,6 = 63,84 ( dm2) ( 0,5 điểm)
Diện tích hai mặt đáy là :
3.2 x 2.5 x2 = 16 ( dm2 ) ( 0,5 điểm)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
63,84 + 16 = 79,84 ( dm2) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 79,84 dm2 ( 0,25 điểm)
Bài 4: ( 0,5 điểm) Bài giải
Bán kính hình tròn là : 40 : 2 = 20 (cm)
Diện tích hai nửa hình tròn là : 20 x 20 x 3,14 = 1256 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là : 60 x 40 = 2400 (cm)
Diện tích hình H là : 1256 + 2400 = 3656 (cm)
Đáp số : 3656 m
ĐỀ SỐ 2:
Phần I: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Phân số viết dưới dạng số thập phân là: (0,5đ)
A. 3,4 B.7,5 C.0,75 D.0,075
Kết quả của phép nhân 35,69 x 13 là: (0,5đ)
A.453,97 B.462,97 C.4639,7 D.463,97
Kết quả của phép cộng 13,58 + 4,69 là: (0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kim Thư
Dung lượng: 366,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)