ĐỀ THI TOÁN 4 - KÌ 2
Chia sẻ bởi my chi |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN 4 - KÌ 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
môn Toán lớp 4
Họ và tên..........................................................................................Lớp…....................
A. Phần I (3 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1/ Trong các số sau: 3690; 3993; 2727; 7650. Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là:
A. 3690 B. 3993 C. 2727 D. 7650
2/ Trên bản đồ tỉ lệ độ dài đoạn thẳng AB đo được 5cm. Độ dài thật của đoạn thẳng AB là :
A. 1 m B. 10 m C. 25 m D. 250m
3/ Lớp 4A có 45 học sinh trong đó có 23 học sinh nữ. Tỉ số giữa số học sinh nam và học sinh nữ là:
A. B. C. D.
4/ Phân số bé nhất trong các phân số: là:
A. B. C. D.
5/ Hình bình hành có chiều cao là 16cm; độ dài đáy là 11cm thì diện tích là:
A. 176cm2 B. 166cm2 C. 88cm2 D. 98cm2
6/ Một vòi nước chảy vào một cái bể không có nước. Giờ thứ nhất chảy được bể, giờ thứ hai chảy được bể. Số phần của bể chưa có nước là:
A. bể B. bể C. bể D. bể
B. phần II (7 điểm): Làm các bài tập sau
Bài 1 (3 điểm): Tính giá trị của biểu thức
a, + : 2 b, x -
c, 23400 : 100 + 45 x 104
Bài 2 (2 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 125m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
Bài 3 (1điểm): Cho hình bình hành ABCD (như hình bên)
a) Ghi tên các cặp cạnh song song với nhau.
b) Ghi tên các cặp cạnh bằng nhau.
Bài 4 (1điểm):
a) Tìm X biết X x 4 + X x 5 + X = 1.
b) Tìm phân số lớn nhất trong các phân số sau: .
Phần I ( 3 điểm ): Mỗi câu trả lời đúng cho : 0,5đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
C
C
C
A
D
Phần II (7 điểm):
Bài 1(3 điểm):
a/ (1đ)
b/ (1đ)
c/ (1đ) 23400: 100 + 45 x 104
= 234 (0,25đ) + 4680(0,5đ)
= 4914 (0,25đ)
Bài 2 ( 2 điểm ) :
- Vẽ sơ đồ (0,25đ)
- Tính được chiều rộng là: 50m (cho 0,5đ)
- Tính được chiều dài là: 75m (cho 0,5đ)
- Tính được diện tích là: 3750m2 (cho 0,5đ)
- Đáp số (0,25đ)
Bài 3 ( 1 điểm):
a/ (0,5đ): ghi đúng mỗi cặp cạnh song song: cho 0,25đ
b/ (0,5đ): ghi đúng mỗi cặp cạnh bằng nhau: Cho 0,25đ
Bài
môn Toán lớp 4
Họ và tên..........................................................................................Lớp…....................
A. Phần I (3 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1/ Trong các số sau: 3690; 3993; 2727; 7650. Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là:
A. 3690 B. 3993 C. 2727 D. 7650
2/ Trên bản đồ tỉ lệ độ dài đoạn thẳng AB đo được 5cm. Độ dài thật của đoạn thẳng AB là :
A. 1 m B. 10 m C. 25 m D. 250m
3/ Lớp 4A có 45 học sinh trong đó có 23 học sinh nữ. Tỉ số giữa số học sinh nam và học sinh nữ là:
A. B. C. D.
4/ Phân số bé nhất trong các phân số: là:
A. B. C. D.
5/ Hình bình hành có chiều cao là 16cm; độ dài đáy là 11cm thì diện tích là:
A. 176cm2 B. 166cm2 C. 88cm2 D. 98cm2
6/ Một vòi nước chảy vào một cái bể không có nước. Giờ thứ nhất chảy được bể, giờ thứ hai chảy được bể. Số phần của bể chưa có nước là:
A. bể B. bể C. bể D. bể
B. phần II (7 điểm): Làm các bài tập sau
Bài 1 (3 điểm): Tính giá trị của biểu thức
a, + : 2 b, x -
c, 23400 : 100 + 45 x 104
Bài 2 (2 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 125m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
Bài 3 (1điểm): Cho hình bình hành ABCD (như hình bên)
a) Ghi tên các cặp cạnh song song với nhau.
b) Ghi tên các cặp cạnh bằng nhau.
Bài 4 (1điểm):
a) Tìm X biết X x 4 + X x 5 + X = 1.
b) Tìm phân số lớn nhất trong các phân số sau: .
Phần I ( 3 điểm ): Mỗi câu trả lời đúng cho : 0,5đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
C
C
C
A
D
Phần II (7 điểm):
Bài 1(3 điểm):
a/ (1đ)
b/ (1đ)
c/ (1đ) 23400: 100 + 45 x 104
= 234 (0,25đ) + 4680(0,5đ)
= 4914 (0,25đ)
Bài 2 ( 2 điểm ) :
- Vẽ sơ đồ (0,25đ)
- Tính được chiều rộng là: 50m (cho 0,5đ)
- Tính được chiều dài là: 75m (cho 0,5đ)
- Tính được diện tích là: 3750m2 (cho 0,5đ)
- Đáp số (0,25đ)
Bài 3 ( 1 điểm):
a/ (0,5đ): ghi đúng mỗi cặp cạnh song song: cho 0,25đ
b/ (0,5đ): ghi đúng mỗi cặp cạnh bằng nhau: Cho 0,25đ
Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: my chi
Dung lượng: 508,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)