Đề thi toán 4 ki 1 trường TH Hồng Quang năm 2016-2017
Chia sẻ bởi Bùi Huy Hiển |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề thi toán 4 ki 1 trường TH Hồng Quang năm 2016-2017 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC
HỒNG QUANG---------------
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 4
Năm học: 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1 (1,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Số “ Năm trăm linh năm triệu bốn trăm linh tám nghìn’’ viết là :
A. 505 480 000 B. 505 408
C. 505 408 000 D. 505 000 408
b) 37m2 = ...........dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là::
A. 370 B. 3700 C. 37 D.307
c) Giá trị của biểu thức 1200 : b, với b = 10 là:
A.1012 B. 12 000 C. 120 D. 12
d) Góc lớn nhất trong các góc: Góc vuông, góc nhọn, góc bẹt, góc tù là:
A. Góc nhọn B. Góc vuông
C. Góc bẹt D. Góc tù
e, Số dư trong phép chia 86200 : 500 là:
A, 2 B, 20 C, 200 D, 2000
g, Một lớp học có 28 hoc sinh, biết số HS nam nhiều hơn số học sinh nữ 12 học sinh. Số học sinh nam là;
A, 8 học sinh B, 16 học sinh C, 40 học sinh D, 20 học sinh
Bài 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ ; sai ghi S
a/- 5 tấn 15 kg = 5015 kg.
b/- 4 phút 20 giây = 420 giây
c/- Một nửa thế kỉ và sáu năm = 560 năm
d/- 2m25cm2=2005cm2
Bài 3 (0,5 điểm) : Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
Số có 9 chữ số thì hàng lớn nhất là .....................................................................
2 tấn 10 yến = ........... kg
Bài 4( 1 điểm):
a)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Tam giác ABC ( hình bên ) có đường cao là:
b) Nối ý đúng cho tên các góc trong hình tứ giác ABCD
Bài 5( 2 điểm): Đặt tính rồi tính
372549 + 459521
920460 - 510754
2713 x 205
1980 : 15
Bài 6 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện
a/- 20 x 190 x 50
b/- 769 x 85 – 769 x 74 - 769
Bài 7 ( 2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 614 m, chiều dài hơn chiều rộng 97 m. Trên mảnh đất đó người ta trồng rau, cứ 10m2 thu hoạch được 7 kg rau. Hỏi trên mảnh đất đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kg rau?
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8 (1 điểm): Tìm số trung bình cộng của các số lẻ từ 11 đến 59
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 4
Năm học: 2014 - 2015
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1 (1 điểm)
- Khoanh đúng mỗi phần
0,25
Bài 2 (1điểm)
-Viết đúng mỗi phần
0,25
Bài 3 (1 điểm)
-Điền đúng mỗi phần
0,25
Bài 4 (1 điểm)
Khoanh, nối đúng mỗi phần
0,5
Bài 5 (2 điểm)
Tính đúng mỗi phép tính
0,5
Bài 6 ( 1điểm)
Tính đúng mỗi biểu thức bằng cách thuận tiện
0,5
Bài 7 (2 điểm)
- Tìm được nửa chu vi
0,5
- Viết đúng lời giải, tìm được chiều rộng, dài
0,75
- Tìm được diện tích
0,5
- Ghi đáp số đúng
0,25
Bài 8 (1 điểm)
- Tìm đúng số trung bình cộng ( cách nhanh)
- Nếu tìm theo cách chậm
1
0,5
HỒNG QUANG---------------
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 4
Năm học: 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 40 phút
Bài 1 (1,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Số “ Năm trăm linh năm triệu bốn trăm linh tám nghìn’’ viết là :
A. 505 480 000 B. 505 408
C. 505 408 000 D. 505 000 408
b) 37m2 = ...........dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là::
A. 370 B. 3700 C. 37 D.307
c) Giá trị của biểu thức 1200 : b, với b = 10 là:
A.1012 B. 12 000 C. 120 D. 12
d) Góc lớn nhất trong các góc: Góc vuông, góc nhọn, góc bẹt, góc tù là:
A. Góc nhọn B. Góc vuông
C. Góc bẹt D. Góc tù
e, Số dư trong phép chia 86200 : 500 là:
A, 2 B, 20 C, 200 D, 2000
g, Một lớp học có 28 hoc sinh, biết số HS nam nhiều hơn số học sinh nữ 12 học sinh. Số học sinh nam là;
A, 8 học sinh B, 16 học sinh C, 40 học sinh D, 20 học sinh
Bài 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ ; sai ghi S
a/- 5 tấn 15 kg = 5015 kg.
b/- 4 phút 20 giây = 420 giây
c/- Một nửa thế kỉ và sáu năm = 560 năm
d/- 2m25cm2=2005cm2
Bài 3 (0,5 điểm) : Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
Số có 9 chữ số thì hàng lớn nhất là .....................................................................
2 tấn 10 yến = ........... kg
Bài 4( 1 điểm):
a)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Tam giác ABC ( hình bên ) có đường cao là:
b) Nối ý đúng cho tên các góc trong hình tứ giác ABCD
Bài 5( 2 điểm): Đặt tính rồi tính
372549 + 459521
920460 - 510754
2713 x 205
1980 : 15
Bài 6 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện
a/- 20 x 190 x 50
b/- 769 x 85 – 769 x 74 - 769
Bài 7 ( 2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 614 m, chiều dài hơn chiều rộng 97 m. Trên mảnh đất đó người ta trồng rau, cứ 10m2 thu hoạch được 7 kg rau. Hỏi trên mảnh đất đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kg rau?
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8 (1 điểm): Tìm số trung bình cộng của các số lẻ từ 11 đến 59
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 4
Năm học: 2014 - 2015
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1 (1 điểm)
- Khoanh đúng mỗi phần
0,25
Bài 2 (1điểm)
-Viết đúng mỗi phần
0,25
Bài 3 (1 điểm)
-Điền đúng mỗi phần
0,25
Bài 4 (1 điểm)
Khoanh, nối đúng mỗi phần
0,5
Bài 5 (2 điểm)
Tính đúng mỗi phép tính
0,5
Bài 6 ( 1điểm)
Tính đúng mỗi biểu thức bằng cách thuận tiện
0,5
Bài 7 (2 điểm)
- Tìm được nửa chu vi
0,5
- Viết đúng lời giải, tìm được chiều rộng, dài
0,75
- Tìm được diện tích
0,5
- Ghi đáp số đúng
0,25
Bài 8 (1 điểm)
- Tìm đúng số trung bình cộng ( cách nhanh)
- Nếu tìm theo cách chậm
1
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Huy Hiển
Dung lượng: 74,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)