đề thi toan 4- k2
Chia sẻ bởi my chi |
Ngày 09/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: đề thi toan 4- k2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO TIỀN GIANG
TRƯỜNG TH TÂN HƯNG
Họ, tên .......................................................
Lớp 4......
BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2015 - 2016
(Thời gian 40 phút, không kể thời gian phát đề)
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính…..). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
A. 21 B. 15 C. 7 D. 5
2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......cm2 là:
A. 58 cm2 B. 50800 cm2 C. 580 cm2 D. 5008 cm2
3. Hình bình hành có diện tích là m2, chiều cao m. Độ dài đáy của hình đó là:
A. m
B. m
C. 1m D. 10m
4. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m D. 10m
5. Số chẵn lớn nhất có ba chữ số
A. 998 B. 900 C. 999 D. 901
6. Số có bốn chữ số chia hết cho cả 3 và 5
A. 4000 B. 3120 C. 5675 D. 5005
7. Trong các khoảng thời gian dưới đây, khoảng thời gian ngắn nhất là:
A. 900 giây B. 2 phút C. phút . D. 10 phút
8. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 16 cm. Hình thoi đó có diện tích là:
A. 23 cm B. 56 cm C. 112 cm D. 46 cm
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Đặt tính rồi tính
A. 571200 - 289186 B. 428 x 275 C. 13498 : 32
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………
Câu 2 (2 điểm): Tìm x
A. + x = 1
B. x + =
Câu 3 (2,5 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 18m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn.
Bài giải
PHÒNG GD&ĐT TIỀN GIANG TRƯỜNG TH TÂN HƯNG
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2014 - 2015
(Giáo viên khi chấm bài cần thống nhất đáp án trong tổ đáp án và biểu điểm chấm)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Đáp án
D
B
C
C
A
B
C
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Đặt tính rồi tính
A. 571200 - 289186 B. 428 x 275 C. 13568 : 32
571200 428 1356832
- x 76
289186 275 128 424
000
282014 2140
2996
856
117700
Câu 2 (2 điểm): Tìm x
A. + x = 1
x = 1 -
x =
x =
B. x + =
X =
X =
X =
Câu 3 (2,5 điểm)
Bài giải
Theo bài ra, hiệu số phần bằng nhau là: (0,5 điểm)
5 - 2 = 3 (phần)
Chiều rộng mảnh vườn là: (0,5 điểm)
18 : 3 x 2 = 12 (m)
Chiều dài mảnh vườn là : (0,5 điểm)
18 : 3 x 5= 30 (m)
Diện tích mảnh vườn là: (0,5 điểm)
12 x 30 =
TRƯỜNG TH TÂN HƯNG
Họ, tên .......................................................
Lớp 4......
BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2015 - 2016
(Thời gian 40 phút, không kể thời gian phát đề)
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính…..). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
A. 21 B. 15 C. 7 D. 5
2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = .......cm2 là:
A. 58 cm2 B. 50800 cm2 C. 580 cm2 D. 5008 cm2
3. Hình bình hành có diện tích là m2, chiều cao m. Độ dài đáy của hình đó là:
A. m
B. m
C. 1m D. 10m
4. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m D. 10m
5. Số chẵn lớn nhất có ba chữ số
A. 998 B. 900 C. 999 D. 901
6. Số có bốn chữ số chia hết cho cả 3 và 5
A. 4000 B. 3120 C. 5675 D. 5005
7. Trong các khoảng thời gian dưới đây, khoảng thời gian ngắn nhất là:
A. 900 giây B. 2 phút C. phút . D. 10 phút
8. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 16 cm. Hình thoi đó có diện tích là:
A. 23 cm B. 56 cm C. 112 cm D. 46 cm
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Đặt tính rồi tính
A. 571200 - 289186 B. 428 x 275 C. 13498 : 32
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………
Câu 2 (2 điểm): Tìm x
A. + x = 1
B. x + =
Câu 3 (2,5 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 18m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn.
Bài giải
PHÒNG GD&ĐT TIỀN GIANG TRƯỜNG TH TÂN HƯNG
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2014 - 2015
(Giáo viên khi chấm bài cần thống nhất đáp án trong tổ đáp án và biểu điểm chấm)
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Đáp án
D
B
C
C
A
B
C
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Đặt tính rồi tính
A. 571200 - 289186 B. 428 x 275 C. 13568 : 32
571200 428 1356832
- x 76
289186 275 128 424
000
282014 2140
2996
856
117700
Câu 2 (2 điểm): Tìm x
A. + x = 1
x = 1 -
x =
x =
B. x + =
X =
X =
X =
Câu 3 (2,5 điểm)
Bài giải
Theo bài ra, hiệu số phần bằng nhau là: (0,5 điểm)
5 - 2 = 3 (phần)
Chiều rộng mảnh vườn là: (0,5 điểm)
18 : 3 x 2 = 12 (m)
Chiều dài mảnh vườn là : (0,5 điểm)
18 : 3 x 5= 30 (m)
Diện tích mảnh vườn là: (0,5 điểm)
12 x 30 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: my chi
Dung lượng: 88,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)