Đề thi Toán 4. hoc ki 1-2016-2017
Chia sẻ bởi Trần Thị Thương |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Toán 4. hoc ki 1-2016-2017 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH QUẢNG THỌ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học : 2016 - 2017
Lớp: 4 . . . . Môn: Toán - Thời gian: 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu1:(0,5điểm) Số 956 384 521 đọc là :
A. Chín mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi tám nghìn bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.
B. Chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn triệu năm trăm hai mươi mốt.
C. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn năm trăm hai mươi mốt.
D. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.
Câu 2 : ( 0,5 điểm) Các số dưới đây số nào chia hết cho 5 ?
A. 659 403 753 B. 904 113 695 C. 709 638 551 D. 559 603 553
Câu 3: ( 1 điểm )
a/ 59 tấn 7 tạ = ...........kg
A. 59 700 B. 5 970 C. 59 7000 D. 59 007
b/ 4 ngày 7 giờ = ..............giờ
A. 47 B. 11 C. 103 D. 247
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
a. 386 154 + 260 765; b. 726 485 – 52 936; c. 308 x 563; d. 5 176 : 35
Câu 2: ( 1 điểm )
Viết các số 75 639; 57 963; 75 936; 57 396 0 theo thứ tự từ bé đến lớn:
Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé:..............................................................................................
Câu 3 : ( 1 điểm ) A B
Hình bên có .........góc vuông.
Hình bên có..........góc tù.
C
E D
Câu 4: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
Bài giải
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học : 2016 - 2017
Lớp: 4 . . . . Môn: Toán - Thời gian: 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu1:(0,5điểm) Số 956 384 521 đọc là :
A. Chín mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi tám nghìn bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.
B. Chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn triệu năm trăm hai mươi mốt.
C. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn năm trăm hai mươi mốt.
D. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.
Câu 2 : ( 0,5 điểm) Các số dưới đây số nào chia hết cho 5 ?
A. 659 403 753 B. 904 113 695 C. 709 638 551 D. 559 603 553
Câu 3: ( 1 điểm )
a/ 59 tấn 7 tạ = ...........kg
A. 59 700 B. 5 970 C. 59 7000 D. 59 007
b/ 4 ngày 7 giờ = ..............giờ
A. 47 B. 11 C. 103 D. 247
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
a. 386 154 + 260 765; b. 726 485 – 52 936; c. 308 x 563; d. 5 176 : 35
Câu 2: ( 1 điểm )
Viết các số 75 639; 57 963; 75 936; 57 396 0 theo thứ tự từ bé đến lớn:
Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé:..............................................................................................
Câu 3 : ( 1 điểm ) A B
Hình bên có .........góc vuông.
Hình bên có..........góc tù.
C
E D
Câu 4: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thương
Dung lượng: 249,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)