ĐÊ THI TOÁN 4 GIỮA HKI
Chia sẻ bởi Trương Thanh Nhựt |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: ĐÊ THI TOÁN 4 GIỮA HKI thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT AN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
Trường TH…………………. NĂM HỌC: 2013 -2014
Họ và tên học sinh:………………….......... MÔN: TOÁN– LỚP 4
Lớp:…… (Thời gian làm bài 60 phút)
ĐIỂM
CHỮ KÍ GT
CHỮ KÍ GK I
CHỮ KÍ GK 1I
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM .( 6 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1). Số mười nghìn tám trăm bảy mươi lăm được viết là :
a. 1875 b. 1087 c. 18075
2). Số 62108 được đọc là :
a. Sáu mươi hai nghìn một trăm tám mươi.
b. Sáu nghìn hai trăm mười tám.
c. Sáu mươi hai nghìn một trăm linh tám.
3). Số tự nhiên lớn nhất có 7 chữ số là :
a. 1 111 111 b. 7 777 777 c. 9 999 999
4). Gía trị chữ số 4 trong số 724358 là :
a. 4000 b. 400 c. 40
5). Số bé nhất trong các số 85 732 ; 38 572 ; 78 523 ; 85 723 ; 58 732 là :
a. 58 732 b. 85 372 c. 38 572
6). Tìm số tròn chục thích hợp 75 < …… < 87 :
a. 80 b. 70 c. 60
7). 586847 < 586…47. Số thích hợp điền vào dấu chấm là :
a. 9 b. 8 c. 7
8). Số cần điền tiếp vào chỗ (…..) là :
6705, 6710 , 6715, ………, 6725 , 6730
a . 6735 b. 6720 c. 6700
9). 3 giờ 10 phút =………… phút .Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
a. 310 b. 190 c. 70
10). 4 tấn 8 kg = ………..kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
4800 b. 4008 c. 4080
11). Số trung bình cộng của các số 27 ; 39 và 54 là :
a. 30 b. 40 c. 120
12). Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: Góc nhọn ........ góc vuông.
> b. < c. =
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
58764 + 26185 938657 - 362749
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (1 điểm)
Tìm x :
a. x x 4 = 324 b. x + 630 = 2846
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (2 điểm)
Khối lớp 4 và khối lớp 5 có 256 học sinh, trong đó số học sinh khối lớp 4 nhiều hơn khối lớp 5 là 42 học sinh. Hỏi khối lớp 4 và khối lớp 5 mỗi khối có bao nhiêu học sinh ?
Tóm tắt Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIŨA KÌ I
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học : 2013– 2014
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 6 ĐIỂM ).
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1). Số mười nghìn tám trăm bảy mươi lăm được viết là :
b. 10875 . ( 0,5 đ ).
2). Số 62108 được đọc là :
c. Sáu mươi hai nghìn một trăm linh tám.
3). Số tự nhiên lớn nhất có 7 chữ số là :
c. 9 999 999 ( 0,5 đ ).
4). Gía trị chữ số 4 trong số 724358 là :
a. 4000 ( 0,5 đ ).
5). Số bé nhất trong các số 85 732 ; 38 572 ; 78 523 ; 85 723 ; 58 732 là :
c. 38 572 ( 0,5 đ ).
6). Tìm số tròn chục thích hợp 75 < …… < 87 :
a. 80 ( 0,5 đ ).
7). 586847 < 586…47. Số thích hợp điền vào dấu chấm là :
a. 9 ( 0,5 đ ).
8). Số cần điền tiếp vào chỗ (…..) là :
6705, 6710 , 6715, ………, 6725 , 6730
b. 6720 ( 0,5 đ ).
9). 3 giờ 10 phút =………… phút .Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
b. 190 ( 0,5 đ ).
10). 4 tấn 8 kg = ………..kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
b. 4008 ( 0,5 đ ).
11). Số trung bình cộng của các số 27 ; 39 và 54 là :
b. 40 ( 0,5 đ ).
12).
Trường TH…………………. NĂM HỌC: 2013 -2014
Họ và tên học sinh:………………….......... MÔN: TOÁN– LỚP 4
Lớp:…… (Thời gian làm bài 60 phút)
ĐIỂM
CHỮ KÍ GT
CHỮ KÍ GK I
CHỮ KÍ GK 1I
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM .( 6 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1). Số mười nghìn tám trăm bảy mươi lăm được viết là :
a. 1875 b. 1087 c. 18075
2). Số 62108 được đọc là :
a. Sáu mươi hai nghìn một trăm tám mươi.
b. Sáu nghìn hai trăm mười tám.
c. Sáu mươi hai nghìn một trăm linh tám.
3). Số tự nhiên lớn nhất có 7 chữ số là :
a. 1 111 111 b. 7 777 777 c. 9 999 999
4). Gía trị chữ số 4 trong số 724358 là :
a. 4000 b. 400 c. 40
5). Số bé nhất trong các số 85 732 ; 38 572 ; 78 523 ; 85 723 ; 58 732 là :
a. 58 732 b. 85 372 c. 38 572
6). Tìm số tròn chục thích hợp 75 < …… < 87 :
a. 80 b. 70 c. 60
7). 586847 < 586…47. Số thích hợp điền vào dấu chấm là :
a. 9 b. 8 c. 7
8). Số cần điền tiếp vào chỗ (…..) là :
6705, 6710 , 6715, ………, 6725 , 6730
a . 6735 b. 6720 c. 6700
9). 3 giờ 10 phút =………… phút .Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
a. 310 b. 190 c. 70
10). 4 tấn 8 kg = ………..kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
4800 b. 4008 c. 4080
11). Số trung bình cộng của các số 27 ; 39 và 54 là :
a. 30 b. 40 c. 120
12). Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: Góc nhọn ........ góc vuông.
> b. < c. =
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính : (1 điểm)
58764 + 26185 938657 - 362749
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: (1 điểm)
Tìm x :
a. x x 4 = 324 b. x + 630 = 2846
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (2 điểm)
Khối lớp 4 và khối lớp 5 có 256 học sinh, trong đó số học sinh khối lớp 4 nhiều hơn khối lớp 5 là 42 học sinh. Hỏi khối lớp 4 và khối lớp 5 mỗi khối có bao nhiêu học sinh ?
Tóm tắt Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIŨA KÌ I
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học : 2013– 2014
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 6 ĐIỂM ).
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1). Số mười nghìn tám trăm bảy mươi lăm được viết là :
b. 10875 . ( 0,5 đ ).
2). Số 62108 được đọc là :
c. Sáu mươi hai nghìn một trăm linh tám.
3). Số tự nhiên lớn nhất có 7 chữ số là :
c. 9 999 999 ( 0,5 đ ).
4). Gía trị chữ số 4 trong số 724358 là :
a. 4000 ( 0,5 đ ).
5). Số bé nhất trong các số 85 732 ; 38 572 ; 78 523 ; 85 723 ; 58 732 là :
c. 38 572 ( 0,5 đ ).
6). Tìm số tròn chục thích hợp 75 < …… < 87 :
a. 80 ( 0,5 đ ).
7). 586847 < 586…47. Số thích hợp điền vào dấu chấm là :
a. 9 ( 0,5 đ ).
8). Số cần điền tiếp vào chỗ (…..) là :
6705, 6710 , 6715, ………, 6725 , 6730
b. 6720 ( 0,5 đ ).
9). 3 giờ 10 phút =………… phút .Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
b. 190 ( 0,5 đ ).
10). 4 tấn 8 kg = ………..kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
b. 4008 ( 0,5 đ ).
11). Số trung bình cộng của các số 27 ; 39 và 54 là :
b. 40 ( 0,5 đ ).
12).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thanh Nhựt
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)