đề thi toán 4 GHKII
Chia sẻ bởi hoàng nhân |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: đề thi toán 4 GHKII thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
HỌ TÊN : ……………………………………………………………
HỌC SINH LỚP : Bốn
TRƯỜNG :…………………………………………………………..
SỐ BÁO
DANH
KTĐK HỌC KỲ II NH : 2013 -2014
MÔN TOÁN LỚP : 4
THỜI GIAN : 40 PHÚT
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
NHẬN XÉT
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
………………./ 10đ
I PHẦN TRẮC NGHIỆM _______/ 3 điểm
Khoanh vào chữõ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 2 Điền số thích hợp vào chỗ trống 64 để tạo thành số có 3 chữ số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 5:
A. 5 B. 2 C. 0 D.6
Câu 3 Phân số nào bé nhất trong các phân số sau:
A. B. C. D.
Câu 4 Phân số nào bé hơn 1
A. B. C. D.
Câu 5 Diện tích hình bình hành có đáy 45 dm và chiều cao 3 m là:
A. 1350dm B. 135 dm2 C. 1350m2 D.1350dm2
Câu 6 Phân số chỉ phần tô đậm
A B C D
Câu 7:Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống :(1 đ)
a) của 30m là : 30 x = 50 (m)
b) <
c) thế kỉ = 40 năm
d) Phân số có tử số là 8 , mẫu số là 9 được viết là
I. Phần tự luận ( 6 điểm)
Bài 1. Tính:(2 đ):
.....................................................................................................................
Bài 2. Tìm x : (1 đ) Bài 3 Tính giá trị của biểu thức (1đ): x
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 120m. Biết chiều rộng bằng chiều dài.Tính chu vi và diện tích khu đất hình chữ nhật? ( 2đ)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) : Chọn đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm
Câu 1: A Câu 2 : B Câu 3: A Câu 4: C Câu 5: D Câu 6 : C
7: Đúng 1-2 ý đạt 0,5đ - Đúng 3-4 ý đạt 1đ
Phần 2 :PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 :Tính: 2đ
Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 đ
Lưu ý kết quả phải tối giản mới đạt điểm
Bài 2. Tìm x : (1 đ) Bài 3 Tính giá trị của biểu thức (1đ): x
…………………………………………………………………………………………x0,5đo,5đ)…………………x0,5đ0,5đ)…………
Bài 5 (2đ)
Chiều rộng hình chữ nhật là :(0,5đ)
120 x = 72 (m) (0,5 đ)
Chu vi hình nhật là :
(120 + 72) x 2 = 384 (m) (0,5d)
Diện tích hình chữ nhật là :
120 x 72 = 8640 ( m2 ) (0,5đ)
Đáp số : 384 m
8640 m2
Sai đơn vị hoặc thiếu đáp số 0,5đ toàn bài
HỌC SINH LỚP : Bốn
TRƯỜNG :…………………………………………………………..
SỐ BÁO
DANH
KTĐK HỌC KỲ II NH : 2013 -2014
MÔN TOÁN LỚP : 4
THỜI GIAN : 40 PHÚT
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
NHẬN XÉT
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
………………./ 10đ
I PHẦN TRẮC NGHIỆM _______/ 3 điểm
Khoanh vào chữõ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 2 Điền số thích hợp vào chỗ trống 64 để tạo thành số có 3 chữ số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 5:
A. 5 B. 2 C. 0 D.6
Câu 3 Phân số nào bé nhất trong các phân số sau:
A. B. C. D.
Câu 4 Phân số nào bé hơn 1
A. B. C. D.
Câu 5 Diện tích hình bình hành có đáy 45 dm và chiều cao 3 m là:
A. 1350dm B. 135 dm2 C. 1350m2 D.1350dm2
Câu 6 Phân số chỉ phần tô đậm
A B C D
Câu 7:Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống :(1 đ)
a) của 30m là : 30 x = 50 (m)
b) <
c) thế kỉ = 40 năm
d) Phân số có tử số là 8 , mẫu số là 9 được viết là
I. Phần tự luận ( 6 điểm)
Bài 1. Tính:(2 đ):
.....................................................................................................................
Bài 2. Tìm x : (1 đ) Bài 3 Tính giá trị của biểu thức (1đ): x
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 120m. Biết chiều rộng bằng chiều dài.Tính chu vi và diện tích khu đất hình chữ nhật? ( 2đ)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) : Chọn đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm
Câu 1: A Câu 2 : B Câu 3: A Câu 4: C Câu 5: D Câu 6 : C
7: Đúng 1-2 ý đạt 0,5đ - Đúng 3-4 ý đạt 1đ
Phần 2 :PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 :Tính: 2đ
Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 đ
Lưu ý kết quả phải tối giản mới đạt điểm
Bài 2. Tìm x : (1 đ) Bài 3 Tính giá trị của biểu thức (1đ): x
…………………………………………………………………………………………x0,5đo,5đ)…………………x0,5đ0,5đ)…………
Bài 5 (2đ)
Chiều rộng hình chữ nhật là :(0,5đ)
120 x = 72 (m) (0,5 đ)
Chu vi hình nhật là :
(120 + 72) x 2 = 384 (m) (0,5d)
Diện tích hình chữ nhật là :
120 x 72 = 8640 ( m2 ) (0,5đ)
Đáp số : 384 m
8640 m2
Sai đơn vị hoặc thiếu đáp số 0,5đ toàn bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hoàng nhân
Dung lượng: 109,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)