Đề thi Toán 4 Cuối năm học 2016-2017 có ma trận đề
Chia sẻ bởi Tăng Xuân Sơn |
Ngày 09/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Toán 4 Cuối năm học 2016-2017 có ma trận đề thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
MỤC ĐÍCH, NỘI DUNG VÀ MA TRẬN
ĐỀ KTĐK CUỐI NĂM HỌC 2016-2017 - MÔN TOÁN - LỚP 4
1. Mục đích đánh giá:
Đánh giá kết quả học tập môn Toán lớp 4 vào thời điểm cuối năm học, chương trình 175 tiết/ năm.
2. Nội dung đánh giá:
- Đọc viết phân số, so sánh phân số.
- Các phép tính về phân số.
- Giải các bài toán liên quan đến: Tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng; tìm phân số của một số.
- Biết đổi đơn vị đo diện tích, khối lượng.
- Tính được diện tích hình thoi, hình chữ nhật.
3. Phân phối tỉ lệ số câu, số điểm và các mức, hình thức câu hỏi :
+ Đề gồm 4 mức: mức 1: 30 %; mức 2: 30%, mức 3: 30%; mức 4: 10%.
+ Số câu: 10 câu; Số điểm: 10 điểm.
+ Hình thức: Trắc nghiệm: 40%; Tự luận: 60%.
4. Thời lượng bài kiểm tra: 40 phút.
5. Ma trận nội dung đề kiểm tra môn Toán lớp 4 cuối năm học.
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Số học: Biết đọc, viết, so sánh số tự nhiên, phân số; các phép tính về phân số; một số dạng toán liên quan đến tỉ số.
Số câu
02
02
01
01
01
04
03
Số điểm
01
02
01
02
01
03
04
Đại lượng và đo đại lượng: Biết tên gọi, kí hiệu và các mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, diện tích, khối lượng; viết và chuyển đổi được các đơn vị đo đại lượng.
Số câu
02
02
Số điểm
02
02
Yếu tố hình học: Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi, giải được các bài toán liên quan đến diện tích.
Số câu
01
01
Số điểm
01
01
Tổng
Số câu
02
02
03
01
01
0
01
07
03
Số điểm
01
02
03
01
02
0
01
06
04
6. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra:
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
1
Số học
Số câu
04
01
01
01
07
Câu số
1, 2,3,8
6
9
10
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
02
02
Câu số
4, 5
3
Yếu tố hình học
Số câu
01
01
Câu số
7
Tổng số câu
04
03
02
02
10
7. Đề kiểm tra minh họa, kèm theo đáp án – biểu chấm :
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỐI NĂM
Năm học: 2016-2017
MÔN: TOÁN: LỚP 4
(Thời gian làm bài:40 phút)
Họ và tên: . . . . . . . . . . ……………………………. . . . . . . . . . ……………………..….
Lớp: 4............. Trường Tiểu học Quế Phong
Điểm số: ……………
Bằng chữ: …………
Nhận xét: .............................................................................
..........................................................................................................
Câu 1: (1 điểm) (M1). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Số: Mười hai triệu tám trăm sáu mươi lăm nghìn bốn trăm được viết là:
A. 12 865 400 B. 12 685 400 C. 12 568 400 D. 12 865 040
Câu 2: (0,5 điểm) (M1). Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng.
Giá trị của chữ số 5 trong số 45 860 là bao nhiêu ?
Trả lời: Giá trị của
ĐỀ KTĐK CUỐI NĂM HỌC 2016-2017 - MÔN TOÁN - LỚP 4
1. Mục đích đánh giá:
Đánh giá kết quả học tập môn Toán lớp 4 vào thời điểm cuối năm học, chương trình 175 tiết/ năm.
2. Nội dung đánh giá:
- Đọc viết phân số, so sánh phân số.
- Các phép tính về phân số.
- Giải các bài toán liên quan đến: Tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng; tìm phân số của một số.
- Biết đổi đơn vị đo diện tích, khối lượng.
- Tính được diện tích hình thoi, hình chữ nhật.
3. Phân phối tỉ lệ số câu, số điểm và các mức, hình thức câu hỏi :
+ Đề gồm 4 mức: mức 1: 30 %; mức 2: 30%, mức 3: 30%; mức 4: 10%.
+ Số câu: 10 câu; Số điểm: 10 điểm.
+ Hình thức: Trắc nghiệm: 40%; Tự luận: 60%.
4. Thời lượng bài kiểm tra: 40 phút.
5. Ma trận nội dung đề kiểm tra môn Toán lớp 4 cuối năm học.
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Số học: Biết đọc, viết, so sánh số tự nhiên, phân số; các phép tính về phân số; một số dạng toán liên quan đến tỉ số.
Số câu
02
02
01
01
01
04
03
Số điểm
01
02
01
02
01
03
04
Đại lượng và đo đại lượng: Biết tên gọi, kí hiệu và các mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, diện tích, khối lượng; viết và chuyển đổi được các đơn vị đo đại lượng.
Số câu
02
02
Số điểm
02
02
Yếu tố hình học: Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi, giải được các bài toán liên quan đến diện tích.
Số câu
01
01
Số điểm
01
01
Tổng
Số câu
02
02
03
01
01
0
01
07
03
Số điểm
01
02
03
01
02
0
01
06
04
6. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra:
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
1
Số học
Số câu
04
01
01
01
07
Câu số
1, 2,3,8
6
9
10
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
02
02
Câu số
4, 5
3
Yếu tố hình học
Số câu
01
01
Câu số
7
Tổng số câu
04
03
02
02
10
7. Đề kiểm tra minh họa, kèm theo đáp án – biểu chấm :
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỐI NĂM
Năm học: 2016-2017
MÔN: TOÁN: LỚP 4
(Thời gian làm bài:40 phút)
Họ và tên: . . . . . . . . . . ……………………………. . . . . . . . . . ……………………..….
Lớp: 4............. Trường Tiểu học Quế Phong
Điểm số: ……………
Bằng chữ: …………
Nhận xét: .............................................................................
..........................................................................................................
Câu 1: (1 điểm) (M1). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Số: Mười hai triệu tám trăm sáu mươi lăm nghìn bốn trăm được viết là:
A. 12 865 400 B. 12 685 400 C. 12 568 400 D. 12 865 040
Câu 2: (0,5 điểm) (M1). Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng.
Giá trị của chữ số 5 trong số 45 860 là bao nhiêu ?
Trả lời: Giá trị của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tăng Xuân Sơn
Dung lượng: 153,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)